13/01/2018, 20:14

Đáp án + Đề thi học kì 1 môn Toán 8 của Phòng GD Quận Hồng Bàng 2017

Đáp án + Đề thi học kì 1 môn Toán 8 của Phòng GD Quận Hồng Bàng 2017 Dưới đây là Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán của trường THCS Quán Toan – Hồng Bàng năm 2017 – 2018, đề thi khá hay có đáp án đi kèm, mời thầy cô và các em tham khảo. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐỀ ...

Đáp án + Đề thi học kì 1 môn Toán 8 của Phòng GD Quận Hồng Bàng 2017

Dưới đây là Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán của trường THCS Quán Toan – Hồng Bàng năm 2017 – 2018, đề thi khá hay có đáp án đi kèm, mời thầy cô và các em tham khảo.

UBND QUẬN HỒNG BÀNG

TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn: Toán 8

Thời gian: 90 phút (Không tính thời  gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Tích của đa thức x – 3 với đa thức x + 2 là:

A. x2 + 6x – 6;      B. x2 – 6x + 6;

C. x2 –  x  – 6;       D. x2 + x – 6.

Câu 2. Kết quả phân tích đa thức x(x – 2017) – x + 2017 thành nhân tử là:
A. (x + 2017)(x – 1);        B. (x – 2017)(x – 1);

C. -(x – 1)(x – 2017);     D. (x + 2017)(x + 1).

Câu 5. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành chữ nhật

A. Hai đường chéo vuông góc; B. Hai cạnh kề bằng nhau;

C. Có một góc vuông; D. Một đường chéo là phân giác.

Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:

A. Hình thang cân ; B. Hình bình hành;           C. Hình chữ nhật;           D. Hình vuông.

Câu 7. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

A. 8 cm;    B. 10 cm;     C. 12 cm;          D. 20 cm.

Câu 8. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

A.2;            B. 4;          C. 8;             D. 16.

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau

Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích các sau đa thức thành nhân tử

a) x4 – 9x2;    b) x2 + y2 + 2xy – 9;      c) x2 – 5x + 9.

Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện xác định giá trị của P và rút gọn P;

b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng – 1.

Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC (có AC < AB), đường cao AH. Gọi D; E; F theo thứ tự là trung điểm của AB; BC; AC.

a) Tứ giác DECF là hình gì? Vì sao?

b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DECF là hình chữ nhật?

c) Cho DE = 13 cm; AH = 10 cm. Tính diện tích tam giác ACH?

d) Chứng minh tứ giác DFHE là hình thang cân.

Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho 3n + 1

——— HẾT ———–

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM

0