Đáp án Đề kiểm tra Đại số 11 Chương 4 (Đề 2)
Xem lại Phần trắc nghiệm Câu 1 : Đáp án B Lời giải: Ta có 1 + 2 + .. + n = n(n+1)/2 Từ đó, suy ra: Câu 2 : Đáp án A Lời giải: Ta có: Câu 3 : Đáp án A Lời giải: Ta có: Câu 4 : Đáp án A Lời giải: Ta có: ...
Xem lại
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đáp án B
Lời giải:
Ta có 1 + 2 + .. + n = n(n+1)/2
Từ đó, suy ra:
Câu 2: Đáp án A
Lời giải:
Ta có:
Câu 3: Đáp án A
Lời giải:
Ta có:
Câu 4: Đáp án A
Lời giải:
Ta có:
Câu 5: Đáp án A
Lời giải:
Ta có:
Câu 6: Đáp án D
Lời giải:
Ta có:
Câu 7: Đáp án A
Lời giải:
Ta có:
Câu 8: Đáp án D
Lời giải:
Ta có:
Câu 9: Đáp án A
Lời giải:
Ta có:
Câu 10: Đáp án C
Lời giải:
Ta có:
Câu 11: Đáp án A
Lời giải:
Ta biến đổi:
Câu 12: Đáp án D
Lời giải:
Vì hàm số xác định tại xo=3 nên để hàm số liên tục tại điểm đó thì điều kiện là
Vậy với m=-4 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Phần tự luận
Bài 1:
Lời giải:
Với ∀ ε > 0 , ta xét:
Bài 2:
Lời giải:
a. Với ∀ ε > 0 xét bất đẳng thức:
Do đó, với ε > 0 cho trước ta chọn A = 1/ε + 1 thì với |x| > A ta được:
|f(x) - 0| < ε
b. Ta có:
Bài 3:
Lời giải:
a. Hàm số xác định với mọi x ∈R . Ta có:
f(0)=1
Vậy ta có:
Nếu 2a=1 ⇔ a= 1/2 thì hàm số liên tục tại xo=0.
Nếu a ≠ 1/2 thì hàm số gián đoạn tại xo=0.
b. Xét hàm số f(x) = x5 - 5x3 + 4x - 1 liên tục trên R. Ta có :
f(-2).f(-3/2) = -1.73/32 < 0, f(-2),f(-1) = 73/32.(-1) < 0
f(-1).f(1/2) = -1.13/32 < 0, f(1/2),f(1) = 13/32.(-1) < 0
f(1).f(3) = -1.119 < 0,
Vậy phương trình có 5 nghiệm trong khoảng (-2;3).
c. Ta chỉ cần xét trên 1 chu kì tuần hoàn .
Điều kiện cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ π/2 . Hàm số f(x) liên tục trên [0.π/2] {π/2}.
Giải phương trình f(x)=0
Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ:
Đặt t = tanx . Khi đó, phương trình có dạng:
Nếu a ≠ 1/2 thì hàm số gián đoạn tại xo=0.
⇔ t = 1 ⇔ tanx = 1 ⇔ x = π/4