Danh sách trường Đại học theo khối xét tuyển năm 2017
Sau khi biết điểm thi, mỗi thí sinh có quyền thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại học duy nhất 1 lần từ ngày 15/7 và chỉ được thay đổi 1 trong 2 hình thức: online hoặc bằng phiếu điều chỉnh xét tuyển. Thí sinh có thể tăng số nguyện vọng, thay đổi thứ tự nguyện vọng,... Thời gian đăng ký ...
Sau khi biết điểm thi, mỗi thí sinh có quyền thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại học duy nhất 1 lần từ ngày 15/7 và chỉ được thay đổi 1 trong 2 hình thức: online hoặc bằng phiếu điều chỉnh xét tuyển.
Thí sinh có thể tăng số nguyện vọng, thay đổi thứ tự nguyện vọng,... Thời gian đăng ký trực tuyến là từ 15/7 đến hết ngày 21/7; thời gian đăng ký tại các điểm đăng ký dự thi là từ 15/7 đến hết ngày 23/7.
Theo đó, Tuyensinh247 sẽ tư vấn cho các em cách chọn trường phù hợp theo khối, theo ngành để làm hồ sơ thay đổi nguyện vọng:
Danh sách trường Đại học xét tuyển khối A năm 2017
Danh sách trường Đại học xét tuyển khối A01 năm 2017
Danh sách trường Đại học xét tuyển khối B00 năm 2017
Danh sách trường Đại học xét tuyển khối C00 năm 2017
Danh sách trường Đại học xét tuyển khối D năm 2017
Danh sách trường Đại học xét tuyển khối C03 năm 2017
Các khối còn lại xem tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/tu-van-chon-truong.html
Có tất cả 34 nhóm ngành cho các em lựa chọn:
STT | Nhóm ngành |
1 | Kế toán - Kiểm toán |
2 | Tài chính - Ngân hàng- Bảo hiểm |
3 | Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Thương Mại |
4 | Ngoại thương - Xuất nhập khẩu - KTế quốc tế |
5 | Ngoại giao - Ngoại ngữ |
6 | Báo chí - Marketing - Quảng cáo - PR |
7 | Công nghệ thông tin - Tin học |
8 | Thiết kế đồ họa - Game - Đa phương tiện |
9 | An ninh - Quân sự |
10 | Luật - Tòa án |
11 | Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông |
12 | Mỹ thuật - Âm nhạc-Nghệ thuật |
13 | Thể dục - Thể thao |
14 | Du lịch-Khách sạn |
15 | Văn hóa - Chính trị - Khoa học Xã hội |
16 | Nhân sự - Hành chính |
17 | Tâm lý |
18 | Sư phạm - Giáo dục |
19 | Mỏ - Địa chất |
20 | Tài nguyên- Môi trường |
21 | Thủy sản-Lâm Nghiệp-Nông nghiệp |
22 | Hàng hải-Thủy lợi-Thời tiết |
23 | Y - Dược |
24 | Bác sĩ thú y |
25 | Ô tô - Cơ khí -Chế tạo |
26 | Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa |
27 | Công nghệ In - Giấy |
28 | Công nghệ chế biến thực phẩm |
29 | Công nghệ sinh - Hóa |
30 | Thời trang- May mặc |
31 | Công nghệ vật liệu |
32 | Hàng không - Vũ trụ- Hạt nhân |
33 | Toán học và thống kê |
34 | Khoa học tư nhiên khác |
Theo TTHN