Phương án tuyển sinh của Học viện cán bộ TPHCM năm 2017

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia, có kết quả thi và giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương) 2. Phạm vi tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển Ghi chú: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển - Tiêu chí ...

1. Đối tượng tuyển sinh:  

Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia, có kết quả thi và giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương) 

2. Phạm vi tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Ghi chú: Sử dụng  kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển

- Tiêu chí 1 chiếm 80% số lượng trúng tuyển vào Học viện: Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tiêu chí 2 chiếm 20% số lượng trúng tuyển vào Học viện: Dựa vào kết quả Học bạ THPT

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước:       

* Điểm trung bình học bạ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 6.0 trở lên;

* Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn trong 3 năm học (lớp 10, lớp 11, lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0.

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017:

* Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

* Điểm trung bình học bạ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 6.0 trở lên;

* Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn trong 3 năm học (lớp 10, lớp 11, lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chi tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

 

Theo xét KQ thi THPTQG

Mã tổ hợp môn

Mã tổ hợp môn

Mã tổ hợp môn

Mã tổ hợp môn

 

1

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

 

 

1.1

Quản lý nhà nước

52310205

290

A00

A01

C00

D01

 
 

1.2

Chính trị học

52310201

160

C00

C03

C04

D01

 
 

1.3

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

52310202

160

C00

C03

C04

D01

 
 

1.4

Luật

52380101

190

A00

A01

C00

D01

 
 

1.5

Công tác xã hội

52760101

160

C00

C14

D01

D14

 
 

 

Theo TTHN

0