25/05/2018, 13:07

danh sách khoáng vật

Actinolit Acuminit Adamit Adamsit-(Y) Adelit Admontit Aegirin Aenigmatit Aerinit Aerugit Aeschynit-(Ce) Aeschynit-(Nd) Aeschynit-(Y) ...

Actinolit

Acuminit

Adamit

Adamsit-(Y)

Adelit

Admontit

Aegirin

Aenigmatit

Aerinit

Aerugit

Aeschynit-(Ce)

Aeschynit-(Nd)

Aeschynit-(Y)

Afghanit

Afwillit

Agardit

Agrellit

Agrinierit

Aguilarit

Aheylit

Ahlfeldit

Aikinit

Ajoit

Akaganéit

Akatoreit

Akdalait

Åkermanit

Aksait

Alabandit

Alamosit

Alarsit

Albit

Alforsit

Algodonit

Aliettit

Allanit

Alloclasit

Allophan

Almandin

Alstonit

Altait

Aluminit

Alunit

Alunogen

Amblygonit

Ameghinit

Amphibol (Nhóm khoáng vật)

Analcit

Anatas

Andalusit

Andesin

Andradit

Anglesit

Anhydrit

Ankerit

Annabergit

Anorthit

Anorthoclas

Anthophyllit

Antigorit

Antimony

Antitaenit

Antlerit

Apatit (Nhóm khoáng vật gốc phốtphorit)

Apophyllit

Aragonit

Archerit

Arctit

Arcubisit

Arfvedsonit

Argentit

Argutit

Armalcolit

Arsenic

Arsenopyrit

Arthurit

Artinit

Artroeit

Asisit

Astrophyllit

Atacamit

Atheneit

Aubertit

Augelit

Augit

Aurichalcit

Auricuprid

Aurostibit

Autunit

Axinit (nhóm khoáng vật)

Azurit

Các dạng không được xếp

Agat (một dạng của thạch anh)

Alabaster (một dạng của thạch cao)

Alexandrit (một dạng của chrysoberyl)

Allingit (một dạng của hổ phách)

Alum

Amazonit (một dạng của microclin)

Amber (hổ phách)

Ametit (một dạng của thạch anh)

Ammolit (hữu cơ; cũng được xem là đá quý)

Amosit (một dạng của amphibol)

Anyolit (đá biến chất - zoisit, hồng ngọc, và hornblend)

Aquamarin (một dạng của beryl - ngọc lục bảo)

Asbest (một dạng của amphibol)

Avalit (một dạng của Illit)

Aventurin (Một dạng của thạch anh)

Babingtonit

Baddeleyit

Baotit

Barit (Baryt)

Barstowit

Barytocalcit

Bastnäsit (nhóm khoáng vật)

Bazzit

Benitoit

Bensonit

Bentorit

Berryit

Berthierit

Bertrandit

Beryl

Beryllonit

Biotit

Birnessit

Bismit

Bismuth

Bismuthinit

Bixbyit

Blödit

Blossit

Boehmit

Boracit

Borax

Bornit

Botryogen

Boulangerit

Bournonit

Brammallit

Brassit

Braunit

Brazilianit

Breithauptit

Brewsterit

Brianit

Briartit

Brochantit

Brookit

Bromargyrit

Bromellit

Bronzit

Brucit

Brushit

Buddingtonit

Buergerit

Bukovskyit

Bytownit

Bạc

Các dạng không được xếp:

Bauxit (quặng nhôm)

Beckerit (nhựa tự nhiên)

Bixbit (một dạng của beryl đỏ)

Đồng tự sinh

Cabriit

Cadmi

Cafetit

Calaverit

Canxit

Cancrinit

Calderit

Caledonit

Cancrinit

Canfieldit

Carnallit

Carnotit

Carobbiit

Carrollit

Cassiterit

Cavansit

Celadonit

Celestine

Celsian

Cementit

Cerit

Cerussit

Cesbronit

Ceylonit

Chabazit (nhóm khoáng vật có quan hệ gầm với nhóm zeolit)

Chalcanthit

Chalcocit

Chalcopyrit

Challacolloit

Chaoit

Chapmanit

Charoit

Chì

Childrenit

Chlorargyrit

Chlorastrolit

Clorit (nhóm khoáng vật)

Cloritoid

Chondrodit

Crômit

Crôm

Crysoberyl

Crysocolla

Cinnabar

Clarkeit

Clinochrysotil

Clinoclas

Clinohedrit

Clinohumit

Clinoptilolit

Clinozoisit

Clintonit

Cobaltit

Coesit

Coffinit

Colemanit

Coloradoit

Columbit (nhóm khoáng vật)

Combeite

Connellit

Cooperit

Copiapit

Corderoit

Cordierit

Corundum

Covellit

Creedit

Cristobalit

Crocoit

Cronstedtit

Crookesit

Crossit

Cryolit

Cumberlandit

Cummingtonit

Cuprit

Cyanotrichit

Cylindrit

Các dạng không được xếp:

Carnelian (một dạng của thạch anh)

Canxedon (dạng ẩn tinh của thạch anh)

Chrysolit (forsterit màu vàng xanh)

Chrysopras (nicken lục chứa canxedon)

Chrysotil (tên nhóm asbest serpentine)

Citrin (thạch anh vàng)

Cleveite

Coltan (khoáng vật thuộc nhóm columbit)

Crocidolit (asbest riebeckit)

Cymophan (một dạng của chrysoberyl)

Hình tám mặt của tinh thể kim cương thô ở dạng tinh đám.

Danburit

Datolit

Davidit

Dawsonit

Delvauxit

Descloizit

Diadochit

Diaspor

Dickit

Digenit

Diopsid

Dioptas

Djurleit

Dolomit

Domeykit

Dumortierit

Các dạng không được xếp:

Delessit (magnesian chamosit magiê)

Diatomit (tảo diatomit)

Đồng tự sinh

Edingtonit

Ekanit

Elbait

Elsmoreit

Emery (khoáng vật)

Empressit

Enargit

Enstatit

Eosphorit

Epidot

Epsomit

Erythrit

Esperit

Ettringit

Euchroit

Euclas

Eucryptit

Eudialyt

Euxenit

Fabianit

Fayalit (nhóm olivin)

Fenspat (nhóm khoáng vật)

Feldspathoid (nhóm khoáng vật)

Ferberit

Fergusonit

Feroxyhyt

Ferrierit (phụ nhóm của zeolit)

Ferrihydrit

Ferro-anthophyllit

Ferrocolumbit

Ferrohortonolit (nhóm olivin)

Ferropericlas

Ferrotantalit

Fergusonit (nhóm khoáng vật)

Fichtelit

Fluorapatit (nhóm apatit)

Fluorcaphit

Fluorichterit (nhóm amphibol)

Fluorit

Fluorspar (tương tự fluorit)

Fornacit

Forsterit (nhóm olivin)

Franckeit

Frankhawthorneit

Franklinit (nhóm spinel)

Freibergit

Freieslebeni

Fukuchilit

Các loại không được xếp:

Fassait một dạng của augit

Ferricret trầm tích được gắn kết bở sắt ôxít

Gadolinit (nhóm khoáng vật)

Gahnit

Galaxit

Galen

Granat (nhóm khoáng vật)

Garnierit

Gaylussit

Gehlenit

Geigerit

Geocronit

Germanit

Gersdorffit

Gibbsit

Gismondin

Glauberit

Glaucochroit

Glaucodot

Glauconit

Glaucophan

Gmelinit

Gơtit

Goslarit

Graftonit

Greenockit

Greigit

Grossular

Grunerit

Guanin

Gummit

Gunningit

Các dạng không được xếp:

Gedanit (nhưa hóa thạch)

Glessit (nhựa tự nhiên)

Khắc bằng hematit.

Haggertyit

Haidingerit

Halit

Halloysit

Halotrichit

Hanksit

Hapkeit

Hardystonit

Harmotom

Hauerit

Hausmannit

Hauyn

Hawleyit

Haxonit

Heazlewoodit

Hectorit

Hedenbergit

Hellyerit

Hematit

Hemimorphit

Herbertsmithit

Herderit

Hessit

Hessonit

Heulandit

Hibonit

Hilgardit

Hisingerit

Holmquistit

Homilit

Hopeit

Hồng ngọc (corundum đỏ)

Hornblend

Howlit

Hübnerit

Humit

Hutchinsonit

Hyalophan

Hydrogrossular

Hydromagnesit

Hydroxylapatit

Hydrozincit

Hypersthen

Các dạng không được xếp:

Heliodor (Beryl màu vàng lục)

Heliotrop (Một dạng của canxedon)

Hiddenit (một dạng của spodumen)

Hyalit (một dạng của opan)

Idocras (tên gọi khác của vesuvianit)

Idrialit

Ikait

Illit

Ilmenit

Ilvait

Iodargyrit

Istisuit

Ivanukit

Jacobsit

Jadarit

Jadeit

Jamesonit

Jarosewichit

Jarosit

Jeffersonit

Jerrygibbsit

Juonniit

Jurbanit

Các dạng không được xếp:

Jad (khoáng vật màu lục hoặc là jadeit hoặc là maphibol nephrit)

Jasper (một dạng của thạch anh)

Jet (gỗ hóa thạch)

Kaatialait

Kadyrelit

Kainit

Kalininit

Kalinit

Kalsilit

Kamacit

Kambaldait

Kankit

Kaolinit

Kassit

Keilit

Kermesit

Kernit

Kerolit

Kieserit

Kim cương

Kinoit

Knebelit

Knorringit

Kobellit

Kogarkoit

Kolbeckit

Kornerupin

Kratochvilit

Kremersit

Krennerit

Kukharenkoit-(Ce)

Kutnohorit

Kyanit

Các dạng không được xếp:

Keilhauit (một dạng của titan)

Krantzit (nhựa tự nhiên)

Kunzit (một dạng của spodumen)

Labradorit

Lanarkit

Langbeinit

Lansfordit

Lanthanit

Laumontit

Laurit

Lawsonit

Lazulit

Lazurit

Leadhillit

Legrandit

Lepidocrocit

Lepidolit

Leucit

Leucophanit

Leucoxen

Levyn

Lewisit

Libethenit

Linarit

Liroconit

Litharg

Lithiophilit

Livingstonit

Lizardit

Lollingit

Lonsdaleit

Loparit-(Ce)

Lopezit

Lorandit

Lorenzenit

Ludwigit

Lưu huỳnh

Lyonsit

Các dạng không được xếp:

Lapis lazuli (đá chứa chủ yếu lazurit, canxít và pyrit)

Larimar (pectolit xanh dương)

Lechatelierit (thủy tinh thạch anh)

Lignit (một loại than)

Limonit -(mineraloid )

Lodeston (tên gọi khác của magnetit)

Lublinit một dạng canxít

Mẫu malachit được đánh bóng

Mica trắng

Mackinawit

Maghemit

Magnesit

Magnesioferrit

Magnetit

Majorit

Malachit

Malacolit

Magnesioferrit

Manganit

Manganocolumbit

Manganotantalit

Marcasit

Margaritasit

Margarit

Mascagnit

Massicot

McKelveyit

Meionit

Melaconit

Melanit

Melilit

Melonit

Mendozit

Meneghinit

Mesolit

Metacinnabarit

Metatorbernit

Miargyrit

Mica (nhóm khoáng vật silicat)

Microclin

Microlit

Millerit

Mimetit

Minium

Mirabilit

Mixit

Moganit

Mohit

Moissanit

Molybdenit

Monazit

Monohydrocalcit

Monticellit

Montmorillonit (khoáng vật sét)

Moolooit

Mordenit

Mottramit

Mullit

Murdochit

Mica trắng

Các dạng không được xếp:

Magiê

Mariposit (một dạng của mica trắng phengit)

Menilit (một dạng của opan)

Meerschaum (một dạng của sepiolit)

Milky quartz (thạch anh ám khói)

Morganit (beryl hồng)

Morion (tên gọi khác của thạch anh ám khói)

Nabesit

Nacrit

Nagyagit

Nahcolit

Natrolit

Natron

Natrophilit

Nekrasovit

Nelenit

Nenadkevichit

Nephelin

Nephrit

Neptunit

Nhôm

Nickel

Nickelin

Niedermayrit

Niningerit

Niobit (tên gọi khác của columbit)

Niobit-tantalit (tên gọi khác của columbit-tantalit)

Nissonit

Nitratin

Nitre

Nontronit

Nosean

Nsutit

Nyerereit

Các dạng không được xếp:

Ngọc lục bảo (beryl màu lục)

Opan được đánh bóng

Oligocla

Olivin (nhóm khoáng vật silicat)

Olivenit

Omphacit

Ordonezit

Oregonit

Orpiment

Orthochrysotil

Orthocla

Osarizawait

Osmium

Osumilit

Otavit

Ottrelit

Overit

Các dạng không được xếp nhóm:

Onyx (một nhánh của canxedon)

Opan

Painit

Palladi

Palygorskit

Papagoit

Parachrysotil

Paragonit

Pararealgar

Parisit

Partheit

Pectolit

Pelagosit

Pentlandit

Periclas

Perovskit

Petalit

Petzit

Pezzottait

Pharmacosiderit

Phenakit

Phillipsit

Phlogopit

Phoenicochroit

Phosgenit

Phosphophyllit

Pigeonit

Plagiocla fenspat Na-Ca.

Platin

Polarit

Pollucit

Polybasit

Potassium alum

Polycras

Polydymit

Polyhalit

Powellit

Prehnit

Proustit

Psilomelan

Purpurit

Pumpellyit

Pyrargyrit

Pyrit

Pyrochlor

Pyrolusit

Pyromorphit

Pyrop

Pyrophyllit

Pyroxen (nhóm khoáng vật silicat)

Pyroxferroit

Pyrrhotit

Các dạng không được xếp:

Palagonit (thủy tinh núi lửa đá bazan)

Perlit (thủy tinh núi lửa)

Phosphorit (apatit dạng khối lẫn tạp chất)

Plessit (gồm kamacit và taenit)

Pitchblend (unranit dạng khối lẫn tạp chất)

Pumicit (tên gọi khác của pumice)

Quenstedtit

Rambergit

Rammelsbergit

Realgar

Renierit

Rheniit

Rhodium

Rhodochrosit

Rhodonit

Rhomboclas

Rickardit

Riebeckit

Romanèchit

Robertsit

Rosasit

Roscoelit

Rosenbergit

Routhierit

Rutheni

Rutherfordin

Rutil

Rynersonit

Các dạng không được xếp nhóm:

Tinh thể đá (thạch anh)

Thạch anh hoa hồng

Roumanit (hổ phách)

Sabatierit

Sabieit

Sabinait

Safflorit

Sal ammoniac

Saliotit

Samarskit

Samsonit

Sanbornit

Saneroit

Sanidin (một dạng của orthocla)

Santit

Saponit (khoáng vật sét)

Sapphirin

Sassolit

Sắt

Sauconit

Scapolit (nhóm khoáng vật silicat)

Scheelit

Schoepit

Schorl (tourmalin đen)

Schreibersit

Schwertmannit

Scolecit

Scorodit

Scorzalit

Seamanit

Seeligerit

Segelerit

Sekaninait

Selenid

Selenit

Selen

Seligmannit

Sellait

Senarmontit

Sepiolit

Serpentin

Shattuckit

Siderit

Siderotil

Siegenit

Sillimanit

Simetit

Simonellit

Skutterudit

Smaltit

Smectit

Smithsonit

Soda niter

Sodalit

Sperrylit

Spessartit

Sphalerit

Sphen

Spinel

Spodumen

Spurrit

Stannit

Staurolit

Steacyit

Steatit (talc)

Stephanit

Stibnit

Stichtit

Stilbit

Stilleit

Stolzit

Stromeyerit

Strontianit

Struvit

Studtit

Sugilit

Sussexit

Sylvanit

Sylvit

Các dạng không được xếp:

Sa phia (corundum có màu trừ màu đỏ)

Sard (một dạng của canxedon/thạch anh)

Satinspar (một dạng của thạch cao)

Smoky quartz (a brown or black variety of quartz)

Soapston (đá)

Spectrolit (một dạng của labradorit)

Stantienit (một dạng của hổ phách)

turquois dạng khối cùng với thạch anh ở Mineral Park, Arizona.

Thạch anh

Tachyhydrit

Taenit

Talc

Tantalit

Tantit

Tanzanit

Tarapacait

Tausonit

Teallit

Tellurit

Telluri

Tellurobismuthit

Temagamit

Tennantit

Tenorit

Tephroit

Terlinguait

Teruggit

Tetradymit

Tetrahedrit

Thạch cao

Than chì

Thaumasit

Thenardit

Thiếc

Thomasclarkit

Thomsenolit

Thorianit

Thorit

Thortveitit

Thuringit

Thủy ngân

Tiemannit

Tincalconit

Titan

Titanowodginit

Todorokit

Tokyoit

Topa

Torbernit

Tourmalin (nhóm khoáng vật silicat)

Tremolit

Trevorit

Tridymit

Triphylit

Triplit

Triploidit

Trona

Tsavorit

Tschermigit

Tugtupit

Tungstit

Tyrolit

Turquois

Tusionit

Tyuyamunit

Các dạng không được xếp:

Tanzanit (một dạng của Zoisit)

Thạch anh

Thulit (một dạng của Zoisit)

Travertin (một dạng của cacbonat canxi)

Tsavorit (một dạng của granat)

Uchucchacuait

Uklonskovit

Ulexit

Ullmannit

Ulvospinl

Umangit

Umber

Umbite

Upalit

Uraninit

Uranophan

Uranopilit

Uvarovit

Các dạng không được xếp:

Ultramarin

Unakit, đá có thành phần gồm fenspat, epidot và thạch anh

Uralit actinolit

Vaesit

Valentinit

Vanadinit

Vàng

Variscit

Vaterit

Vauquelinit

Vauxit

Vermiculit

Vesuvianit

Villiaumit

Violarit

Vivianit

Volborthit

Wad

Wagnerit

Wardit

Warwickit

Wavellit

Weddellit

Weilit

Weissit

Weloganit

Whewellit

Whitlockit

Willemit

Wiluit

Witherit

Wônfram

Wollastonit

Wulfenit

Wurtzit

Wüstit

Wyartit

Xenotim

Xifengit

Xonotlit

Ye'elimit

Yttrialit

Yttrocerit

Yttrocolumbit

Zabuyelit

Zaccagnait

Zaherit

Zajacit-(Ce)

Zakharovit

Zanazziit

Zaratit

Zeolit (nhóm khoáng vật silicat)

Zhanghengit

Zharchikhit

Zektzerit

Zhemchuzhnikovit

Zhonghuacerit-(Ce)

Ziesit

Zimbabweit

Zinalsit

Zinc-melanterit

Zincit (kẽm ôxít)

Zincobotryogen

Zincochromit

Zinkenit

Zinnwaldit

Zippeit

Zircon

Zirconolit

Zircophyllit

Zirkelit

Zoisit

Zunyit

0