danh sách khoáng vật
Actinolit Acuminit Adamit Adamsit-(Y) Adelit Admontit Aegirin Aenigmatit Aerinit Aerugit Aeschynit-(Ce) Aeschynit-(Nd) Aeschynit-(Y) ...
Actinolit
Acuminit
Adamit
Adamsit-(Y)
Adelit
Admontit
Aegirin
Aenigmatit
Aerinit
Aerugit
Aeschynit-(Ce)
Aeschynit-(Nd)
Aeschynit-(Y)
Afghanit
Afwillit
Agardit
Agrellit
Agrinierit
Aguilarit
Aheylit
Ahlfeldit
Aikinit
Ajoit
Akaganéit
Akatoreit
Akdalait
Åkermanit
Aksait
Alabandit
Alamosit
Alarsit
Albit
Alforsit
Algodonit
Aliettit
Allanit
Alloclasit
Allophan
Almandin
Alstonit
Altait
Aluminit
Alunit
Alunogen
Amblygonit
Ameghinit
Amphibol (Nhóm khoáng vật)
Analcit
Anatas
Andalusit
Andesin
Andradit
Anglesit
Anhydrit
Ankerit
Annabergit
Anorthit
Anorthoclas
Anthophyllit
Antigorit
Antimony
Antitaenit
Antlerit
Apatit (Nhóm khoáng vật gốc phốtphorit)
Apophyllit
Aragonit
Archerit
Arctit
Arcubisit
Arfvedsonit
Argentit
Argutit
Armalcolit
Arsenic
Arsenopyrit
Arthurit
Artinit
Artroeit
Asisit
Astrophyllit
Atacamit
Atheneit
Aubertit
Augelit
Augit
Aurichalcit
Auricuprid
Aurostibit
Autunit
Axinit (nhóm khoáng vật)
Azurit
Các dạng không được xếp
Agat (một dạng của thạch anh)
Alabaster (một dạng của thạch cao)
Alexandrit (một dạng của chrysoberyl)
Allingit (một dạng của hổ phách)
Alum
Amazonit (một dạng của microclin)
Amber (hổ phách)
Ametit (một dạng của thạch anh)
Ammolit (hữu cơ; cũng được xem là đá quý)
Amosit (một dạng của amphibol)
Anyolit (đá biến chất - zoisit, hồng ngọc, và hornblend)
Aquamarin (một dạng của beryl - ngọc lục bảo)
Asbest (một dạng của amphibol)
Avalit (một dạng của Illit)
Aventurin (Một dạng của thạch anh)
Babingtonit
Baddeleyit
Baotit
Barit (Baryt)
Barstowit
Barytocalcit
Bastnäsit (nhóm khoáng vật)
Bazzit
Benitoit
Bensonit
Bentorit
Berryit
Berthierit
Bertrandit
Beryl
Beryllonit
Biotit
Birnessit
Bismit
Bismuth
Bismuthinit
Bixbyit
Blödit
Blossit
Boehmit
Boracit
Borax
Bornit
Botryogen
Boulangerit
Bournonit
Brammallit
Brassit
Braunit
Brazilianit
Breithauptit
Brewsterit
Brianit
Briartit
Brochantit
Brookit
Bromargyrit
Bromellit
Bronzit
Brucit
Brushit
Buddingtonit
Buergerit
Bukovskyit
Bytownit
Bạc
Các dạng không được xếp:
Bauxit (quặng nhôm)
Beckerit (nhựa tự nhiên)
Bixbit (một dạng của beryl đỏ)
Đồng tự sinh
Cabriit
Cadmi
Cafetit
Calaverit
Canxit
Cancrinit
Calderit
Caledonit
Cancrinit
Canfieldit
Carnallit
Carnotit
Carobbiit
Carrollit
Cassiterit
Cavansit
Celadonit
Celestine
Celsian
Cementit
Cerit
Cerussit
Cesbronit
Ceylonit
Chabazit (nhóm khoáng vật có quan hệ gầm với nhóm zeolit)
Chalcanthit
Chalcocit
Chalcopyrit
Challacolloit
Chaoit
Chapmanit
Charoit
Chì
Childrenit
Chlorargyrit
Chlorastrolit
Clorit (nhóm khoáng vật)
Cloritoid
Chondrodit
Crômit
Crôm
Crysoberyl
Crysocolla
Cinnabar
Clarkeit
Clinochrysotil
Clinoclas
Clinohedrit
Clinohumit
Clinoptilolit
Clinozoisit
Clintonit
Cobaltit
Coesit
Coffinit
Colemanit
Coloradoit
Columbit (nhóm khoáng vật)
Combeite
Connellit
Cooperit
Copiapit
Corderoit
Cordierit
Corundum
Covellit
Creedit
Cristobalit
Crocoit
Cronstedtit
Crookesit
Crossit
Cryolit
Cumberlandit
Cummingtonit
Cuprit
Cyanotrichit
Cylindrit
Các dạng không được xếp:
Carnelian (một dạng của thạch anh)
Canxedon (dạng ẩn tinh của thạch anh)
Chrysolit (forsterit màu vàng xanh)
Chrysopras (nicken lục chứa canxedon)
Chrysotil (tên nhóm asbest serpentine)
Citrin (thạch anh vàng)
Cleveite
Coltan (khoáng vật thuộc nhóm columbit)
Crocidolit (asbest riebeckit)
Cymophan (một dạng của chrysoberyl)
Hình tám mặt của tinh thể kim cương thô ở dạng tinh đám.
Danburit
Datolit
Davidit
Dawsonit
Delvauxit
Descloizit
Diadochit
Diaspor
Dickit
Digenit
Diopsid
Dioptas
Djurleit
Dolomit
Domeykit
Dumortierit
Các dạng không được xếp:
Delessit (magnesian chamosit magiê)
Diatomit (tảo diatomit)
Đồng tự sinh
Edingtonit
Ekanit
Elbait
Elsmoreit
Emery (khoáng vật)
Empressit
Enargit
Enstatit
Eosphorit
Epidot
Epsomit
Erythrit
Esperit
Ettringit
Euchroit
Euclas
Eucryptit
Eudialyt
Euxenit
Fabianit
Fayalit (nhóm olivin)
Fenspat (nhóm khoáng vật)
Feldspathoid (nhóm khoáng vật)
Ferberit
Fergusonit
Feroxyhyt
Ferrierit (phụ nhóm của zeolit)
Ferrihydrit
Ferro-anthophyllit
Ferrocolumbit
Ferrohortonolit (nhóm olivin)
Ferropericlas
Ferrotantalit
Fergusonit (nhóm khoáng vật)
Fichtelit
Fluorapatit (nhóm apatit)
Fluorcaphit
Fluorichterit (nhóm amphibol)
Fluorit
Fluorspar (tương tự fluorit)
Fornacit
Forsterit (nhóm olivin)
Franckeit
Frankhawthorneit
Franklinit (nhóm spinel)
Freibergit
Freieslebeni
Fukuchilit
Các loại không được xếp:
Fassait một dạng của augit
Ferricret trầm tích được gắn kết bở sắt ôxít
Gadolinit (nhóm khoáng vật)
Gahnit
Galaxit
Galen
Granat (nhóm khoáng vật)
Garnierit
Gaylussit
Gehlenit
Geigerit
Geocronit
Germanit
Gersdorffit
Gibbsit
Gismondin
Glauberit
Glaucochroit
Glaucodot
Glauconit
Glaucophan
Gmelinit
Gơtit
Goslarit
Graftonit
Greenockit
Greigit
Grossular
Grunerit
Guanin
Gummit
Gunningit
Các dạng không được xếp:
Gedanit (nhưa hóa thạch)
Glessit (nhựa tự nhiên)
Khắc bằng hematit.
Haggertyit
Haidingerit
Halit
Halloysit
Halotrichit
Hanksit
Hapkeit
Hardystonit
Harmotom
Hauerit
Hausmannit
Hauyn
Hawleyit
Haxonit
Heazlewoodit
Hectorit
Hedenbergit
Hellyerit
Hematit
Hemimorphit
Herbertsmithit
Herderit
Hessit
Hessonit
Heulandit
Hibonit
Hilgardit
Hisingerit
Holmquistit
Homilit
Hopeit
Hồng ngọc (corundum đỏ)
Hornblend
Howlit
Hübnerit
Humit
Hutchinsonit
Hyalophan
Hydrogrossular
Hydromagnesit
Hydroxylapatit
Hydrozincit
Hypersthen
Các dạng không được xếp:
Heliodor (Beryl màu vàng lục)
Heliotrop (Một dạng của canxedon)
Hiddenit (một dạng của spodumen)
Hyalit (một dạng của opan)
Idocras (tên gọi khác của vesuvianit)
Idrialit
Ikait
Illit
Ilmenit
Ilvait
Iodargyrit
Istisuit
Ivanukit
Jacobsit
Jadarit
Jadeit
Jamesonit
Jarosewichit
Jarosit
Jeffersonit
Jerrygibbsit
Juonniit
Jurbanit
Các dạng không được xếp:
Jad (khoáng vật màu lục hoặc là jadeit hoặc là maphibol nephrit)
Jasper (một dạng của thạch anh)
Jet (gỗ hóa thạch)
Kaatialait
Kadyrelit
Kainit
Kalininit
Kalinit
Kalsilit
Kamacit
Kambaldait
Kankit
Kaolinit
Kassit
Keilit
Kermesit
Kernit
Kerolit
Kieserit
Kim cương
Kinoit
Knebelit
Knorringit
Kobellit
Kogarkoit
Kolbeckit
Kornerupin
Kratochvilit
Kremersit
Krennerit
Kukharenkoit-(Ce)
Kutnohorit
Kyanit
Các dạng không được xếp:
Keilhauit (một dạng của titan)
Krantzit (nhựa tự nhiên)
Kunzit (một dạng của spodumen)
Labradorit
Lanarkit
Langbeinit
Lansfordit
Lanthanit
Laumontit
Laurit
Lawsonit
Lazulit
Lazurit
Leadhillit
Legrandit
Lepidocrocit
Lepidolit
Leucit
Leucophanit
Leucoxen
Levyn
Lewisit
Libethenit
Linarit
Liroconit
Litharg
Lithiophilit
Livingstonit
Lizardit
Lollingit
Lonsdaleit
Loparit-(Ce)
Lopezit
Lorandit
Lorenzenit
Ludwigit
Lưu huỳnh
Lyonsit
Các dạng không được xếp:
Lapis lazuli (đá chứa chủ yếu lazurit, canxít và pyrit)
Larimar (pectolit xanh dương)
Lechatelierit (thủy tinh thạch anh)
Lignit (một loại than)
Limonit -(mineraloid )
Lodeston (tên gọi khác của magnetit)
Lublinit một dạng canxít
Mẫu malachit được đánh bóng
Mica trắng
Mackinawit
Maghemit
Magnesit
Magnesioferrit
Magnetit
Majorit
Malachit
Malacolit
Magnesioferrit
Manganit
Manganocolumbit
Manganotantalit
Marcasit
Margaritasit
Margarit
Mascagnit
Massicot
McKelveyit
Meionit
Melaconit
Melanit
Melilit
Melonit
Mendozit
Meneghinit
Mesolit
Metacinnabarit
Metatorbernit
Miargyrit
Mica (nhóm khoáng vật silicat)
Microclin
Microlit
Millerit
Mimetit
Minium
Mirabilit
Mixit
Moganit
Mohit
Moissanit
Molybdenit
Monazit
Monohydrocalcit
Monticellit
Montmorillonit (khoáng vật sét)
Moolooit
Mordenit
Mottramit
Mullit
Murdochit
Mica trắng
Các dạng không được xếp:
Magiê
Mariposit (một dạng của mica trắng phengit)
Menilit (một dạng của opan)
Meerschaum (một dạng của sepiolit)
Milky quartz (thạch anh ám khói)
Morganit (beryl hồng)
Morion (tên gọi khác của thạch anh ám khói)
Nabesit
Nacrit
Nagyagit
Nahcolit
Natrolit
Natron
Natrophilit
Nekrasovit
Nelenit
Nenadkevichit
Nephelin
Nephrit
Neptunit
Nhôm
Nickel
Nickelin
Niedermayrit
Niningerit
Niobit (tên gọi khác của columbit)
Niobit-tantalit (tên gọi khác của columbit-tantalit)
Nissonit
Nitratin
Nitre
Nontronit
Nosean
Nsutit
Nyerereit
Các dạng không được xếp:
Ngọc lục bảo (beryl màu lục)
Opan được đánh bóng
Oligocla
Olivin (nhóm khoáng vật silicat)
Olivenit
Omphacit
Ordonezit
Oregonit
Orpiment
Orthochrysotil
Orthocla
Osarizawait
Osmium
Osumilit
Otavit
Ottrelit
Overit
Các dạng không được xếp nhóm:
Onyx (một nhánh của canxedon)
Opan
Painit
Palladi
Palygorskit
Papagoit
Parachrysotil
Paragonit
Pararealgar
Parisit
Partheit
Pectolit
Pelagosit
Pentlandit
Periclas
Perovskit
Petalit
Petzit
Pezzottait
Pharmacosiderit
Phenakit
Phillipsit
Phlogopit
Phoenicochroit
Phosgenit
Phosphophyllit
Pigeonit
Plagiocla fenspat Na-Ca.
Platin
Polarit
Pollucit
Polybasit
Potassium alum
Polycras
Polydymit
Polyhalit
Powellit
Prehnit
Proustit
Psilomelan
Purpurit
Pumpellyit
Pyrargyrit
Pyrit
Pyrochlor
Pyrolusit
Pyromorphit
Pyrop
Pyrophyllit
Pyroxen (nhóm khoáng vật silicat)
Pyroxferroit
Pyrrhotit
Các dạng không được xếp:
Palagonit (thủy tinh núi lửa đá bazan)
Perlit (thủy tinh núi lửa)
Phosphorit (apatit dạng khối lẫn tạp chất)
Plessit (gồm kamacit và taenit)
Pitchblend (unranit dạng khối lẫn tạp chất)
Pumicit (tên gọi khác của pumice)
Quenstedtit
Rambergit
Rammelsbergit
Realgar
Renierit
Rheniit
Rhodium
Rhodochrosit
Rhodonit
Rhomboclas
Rickardit
Riebeckit
Romanèchit
Robertsit
Rosasit
Roscoelit
Rosenbergit
Routhierit
Rutheni
Rutherfordin
Rutil
Rynersonit
Các dạng không được xếp nhóm:
Tinh thể đá (thạch anh)
Thạch anh hoa hồng
Roumanit (hổ phách)
Sabatierit
Sabieit
Sabinait
Safflorit
Sal ammoniac
Saliotit
Samarskit
Samsonit
Sanbornit
Saneroit
Sanidin (một dạng của orthocla)
Santit
Saponit (khoáng vật sét)
Sapphirin
Sassolit
Sắt
Sauconit
Scapolit (nhóm khoáng vật silicat)
Scheelit
Schoepit
Schorl (tourmalin đen)
Schreibersit
Schwertmannit
Scolecit
Scorodit
Scorzalit
Seamanit
Seeligerit
Segelerit
Sekaninait
Selenid
Selenit
Selen
Seligmannit
Sellait
Senarmontit
Sepiolit
Serpentin
Shattuckit
Siderit
Siderotil
Siegenit
Sillimanit
Simetit
Simonellit
Skutterudit
Smaltit
Smectit
Smithsonit
Soda niter
Sodalit
Sperrylit
Spessartit
Sphalerit
Sphen
Spinel
Spodumen
Spurrit
Stannit
Staurolit
Steacyit
Steatit (talc)
Stephanit
Stibnit
Stichtit
Stilbit
Stilleit
Stolzit
Stromeyerit
Strontianit
Struvit
Studtit
Sugilit
Sussexit
Sylvanit
Sylvit
Các dạng không được xếp:
Sa phia (corundum có màu trừ màu đỏ)
Sard (một dạng của canxedon/thạch anh)
Satinspar (một dạng của thạch cao)
Smoky quartz (a brown or black variety of quartz)
Soapston (đá)
Spectrolit (một dạng của labradorit)
Stantienit (một dạng của hổ phách)
turquois dạng khối cùng với thạch anh ở Mineral Park, Arizona.
Thạch anh
Tachyhydrit
Taenit
Talc
Tantalit
Tantit
Tanzanit
Tarapacait
Tausonit
Teallit
Tellurit
Telluri
Tellurobismuthit
Temagamit
Tennantit
Tenorit
Tephroit
Terlinguait
Teruggit
Tetradymit
Tetrahedrit
Thạch cao
Than chì
Thaumasit
Thenardit
Thiếc
Thomasclarkit
Thomsenolit
Thorianit
Thorit
Thortveitit
Thuringit
Thủy ngân
Tiemannit
Tincalconit
Titan
Titanowodginit
Todorokit
Tokyoit
Topa
Torbernit
Tourmalin (nhóm khoáng vật silicat)
Tremolit
Trevorit
Tridymit
Triphylit
Triplit
Triploidit
Trona
Tsavorit
Tschermigit
Tugtupit
Tungstit
Tyrolit
Turquois
Tusionit
Tyuyamunit
Các dạng không được xếp:
Tanzanit (một dạng của Zoisit)
Thạch anh
Thulit (một dạng của Zoisit)
Travertin (một dạng của cacbonat canxi)
Tsavorit (một dạng của granat)
Uchucchacuait
Uklonskovit
Ulexit
Ullmannit
Ulvospinl
Umangit
Umber
Umbite
Upalit
Uraninit
Uranophan
Uranopilit
Uvarovit
Các dạng không được xếp:
Ultramarin
Unakit, đá có thành phần gồm fenspat, epidot và thạch anh
Uralit actinolit
Vaesit
Valentinit
Vanadinit
Vàng
Variscit
Vaterit
Vauquelinit
Vauxit
Vermiculit
Vesuvianit
Villiaumit
Violarit
Vivianit
Volborthit
Wad
Wagnerit
Wardit
Warwickit
Wavellit
Weddellit
Weilit
Weissit
Weloganit
Whewellit
Whitlockit
Willemit
Wiluit
Witherit
Wônfram
Wollastonit
Wulfenit
Wurtzit
Wüstit
Wyartit
Xenotim
Xifengit
Xonotlit
Ye'elimit
Yttrialit
Yttrocerit
Yttrocolumbit
Zabuyelit
Zaccagnait
Zaherit
Zajacit-(Ce)
Zakharovit
Zanazziit
Zaratit
Zeolit (nhóm khoáng vật silicat)
Zhanghengit
Zharchikhit
Zektzerit
Zhemchuzhnikovit
Zhonghuacerit-(Ce)
Ziesit
Zimbabweit
Zinalsit
Zinc-melanterit
Zincit (kẽm ôxít)
Zincobotryogen
Zincochromit
Zinkenit
Zinnwaldit
Zippeit
Zircon
Zirconolit
Zircophyllit
Zirkelit
Zoisit
Zunyit