Đại từ liên hệ làm chủ từ

, đại từ liên hệ trong mệnh đề tính ngữ đóng vai trò làm chủ từ I thanked the woman. She helped me. + I thanked the woman who helped me. I thanked the woman là mệnh đề độc lập, và who helped me là mệnh đề tính từ. Mệnh đề tính từ này bổ nghĩa cho danh ...

, đại từ liên hệ trong mệnh đề tính ngữ đóng vai trò làm chủ từ

I thanked the woman. She helped me.

+ I thanked the woman who helped me.

I thanked the woman là mệnh đề độc lập, và who helped me là mệnh đề tính từ. Mệnh đề tính từ này bổ nghĩa cho danh từ woman.

Who là chủ từ của mệnh đề tính từ.

+ I thanked the woman that helped me.

Tôi cám ơn người phụ nữ đã giúp đỡ mình.

that helped me là mệnh đề tính từ, trong đó that là chủ từ của mệnh đề tính từ.

This book is mine. It's on the table.

đại từ quan hệ làm chủ từ

+ The book which is on the table is mine.

+ The book that is on the table is mine (*).

Quyển sách ở trên bàn là của tôi.

Chú ý: who dùng cho người; which cho vật và that dùng cho cả người lẫn vật.

+ The book is mine that is on the table. (Sai)

Mệnh đề tính ngữ bổ nghĩa cho danh từ nào thì nó sẽ đi ngay sau danh từ đó. that bổ nghĩa cho danh từ the book nên nó phải đi ngay sau danh từ đó, xem thêm ví dụ (*).

được biên soạn bởi

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0