Đại học Thủ Dầu Một công bố phương án tuyển sinh 2017
Đại học Thủ Dầu Một Ký hiệu: TDM 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ...
Đại học Thủ Dầu Một
Ký hiệu: TDM
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
Stt |
Ngành học |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp) |
Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán |
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
2 |
Quản trị Kinh doanh + Chuyên ngành 1: Ngoại thương + Chuyên ngành 2: Marketing + Chuyên ngành 3: Quản trị kinh doanh tổng hợp |
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
4 |
Kỹ thuật Xây dựng + Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp. + Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường |
D580208 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
100 |
5 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử + Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp + Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động |
D520201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
200 |
6 |
Kỹ thuật Phần mềm |
D480103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
120 |
7 |
Hệ thống Thông tin |
D480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
120 |
8 |
Kiến trúc + Chuyên ngành 1: Thiết kế nội thất + Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân dụng & Công nghiệp + Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ |
D580102 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
80 |
9 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị + Chuyên ngành 1: Quy hoạch vùng +Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
D580105 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
80 |
10 |
Hóa học + Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm + Chuyên ngành 2: Hóa phân tích |
D440112 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
11 |
Sinh học Ứng dụng +Chuyên ngành 1: Nông nghiệp Đô thị + Chuyên ngành 2: Vi sinh thực phẩm + Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh |
D420203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
100 |
12 |
Khoa học Môi trường + Chuyên ngành 1: Quan trắc môi trường + Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường |
D440301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
125 |
13 |
Vật lý học + Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn + Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học |
D440102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vật lí, KHXH (A17) |
75 |
14 |
Toán học + Chuyên ngành 1: Đại số - Giải tích + Chuyên ngành 2: Toán kinh tế - Thống kê |
D460101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
80 |
15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
150 |
16 |
Quản lý Nhà nước +Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức & nhân sự + Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị + Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính |
D310205 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
200 |
17 |
Quản lý Công nghiệp + Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh nghiệp + Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp |
D510601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
120 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn + Chuyên ngành 1: Văn học + Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học |
D140217 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
19 |
Sư phạm Lịch sử + Chuyên ngành 1: Lịch sử thế giới + Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam + Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng |
D140218 |
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
20 |
Giáo dục học + Chuyên ngành 1: Quản lý trường học + Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục |
D140101 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
21 |
Luật + Chuyên ngành 1: Luật Hành chính + Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp + Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế |
D380101 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
350 |
22 |
Ngôn ngữ Anh + Chuyên ngành 1: Tiếng Anh kinh doanh + Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi |
D220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
350 |
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc + Chuyên ngành 1: Biên phiên dịch + Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh |
D220204 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
200 |
24 |
Công tác Xã hội |
D760101 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
100 |
25 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
100 |
26 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
100 |
27 |
Địa lý học + Chuyên ngành 1: Địa lý Kinh tế - Xã hội + Chuyên ngành 2: Địa lý Du lịch |
52310501 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07) -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15) |
75 |
28 |
Quản lý Đất đai + Chuyên ngành 1: Công nghệ Địa chính + Chuyên ngành 2: Quy hoạch Đất đai |
52850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
75 |
Theo Thethaohangngay