Đại học Kinh tế HCM công bố phương án tuyển sinh 2017
Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh Ký hiệu: KSA 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét ...
Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Ký hiệu: KSA
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH)
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sử dụng kết quả bài thi/môn thi trong Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 52NHOM1 | Gồm các ngành: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh QT, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán.(Chỉ tiêu chung,điểm trúng tuyển chung) | 4400 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
2 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
3 | 52380101 | Luật | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
4 | 52310101_01 | Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
5 | 52310101_02 | Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
6 | 52310101_03 | Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
7 | 52340101_01 | Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
8 | 52340405_01 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Toán tài chính | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
9 | 52340405_02 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
10 | 52340405_03 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
11 | 52340405_04 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thương mại điện tử | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Theo Thethaohangngay