Đại học Kinh tế công nghiệp Long An xét tuyển bổ sung đợt 1
a. Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1: - Mức điểm xét tuyển NVBS đợt 1 dành cho thí sinh khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ, tất cả các tổ hợp: 14,5 điểm - Mức điểm xét tuyển NVBS đợt 1 dành cho thí sinh ngoài khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ tất cả các tổ hợp: 15,5 điểm - Đối ...
a. Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1:
- Mức điểm xét tuyển NVBS đợt 1 dành cho thí sinh khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ, tất cả các tổ hợp: 14,5 điểm
- Mức điểm xét tuyển NVBS đợt 1 dành cho thí sinh ngoài khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ tất cả các tổ hợp: 15,5 điểm
- Đối với môn năng khiếu (môn vẽ): trường xét kết quả ở các trường có tổ chức thi môn năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu (môn vẽ) không bị điểm liệt theo quy định.
b. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 1: Từ 13/8 đến 22/8, Công bố trúng tuyển ngày 23/8. Sáng: 7h00 đến 11h30; Chiều: 12h45 đến 17h (Từ thứ 2 đến chủ Nhật).
c. Cách thức đăng ký xét tuyển:
Cách 1: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường theo địa chỉ 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Tp Tân An, Long An
Hoặc Cách 2: Trực tuyến (online): Thí sinh vào website của Trường (daihoclongan.edu.vn) điền đầy đủ thông tin theo mẫu và thực hiện đăng ký, sau đó nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định về Trường.
Hoặc cách 3: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện
d. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển (Tải tại đây)
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia 2017(Bản gốc)
e. Ngành xét tuyển
Ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán |
- Kiểm toán |
52340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học - A00 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân - A09 |
|||
Ngữ văn, Toán, Hóa học - C02 |
|||
Toán, Địa lí, Tiếng Anh - D10 |
|||
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
52340101 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh - A01 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn - B03 |
|||
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh - D13 |
|||
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân - C20 |
|||
Tài chính Ngân hàng |
- Tài chính doanh nghiệp |
52340201 |
Toán, Hóa học, Sinh học - B00 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh - D07 |
|||
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân - A08 |
|||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học - C08 |
|||
Luật Kinh tế |
- Luật Kinh tế |
52380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - C00 |
Toán, Vật lí, Hóa học - A00 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lí - C04 |
|||
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học - C05 |
|||
Khoa học máy tính |
- Mạng máy tính và truyền thông |
52480101 |
Toán, Vật lí, Hóa học - A00 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân - C14 |
|||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh - D08 |
|||
Ngữ văn, Toán, Vật lí - C01 |
|||
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
52510103 |
Toán, Vật lí, Hóa học - A00 |
Toán, Vật lí, Sinh học - A02 |
|||
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - D84 |
|||
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân - A10 |
|||
Kiến trúc |
- Kiến trúc công trình |
52580102 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật - V00 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật - V01 |
|||
Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật - V02 |
|||
Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật - V03 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
- Anh văn thương mại - du lịch |
52220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - D01 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh - D12 |
|||
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - D66 |
|||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh - D15 |
Theo TTHN