Điểm chuẩn năm 2017 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2017 NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH PHƯƠNG THỨC 1 (theo kết quả thi THPT quốc gia) Đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng PHƯƠNG THỨC 2 (theo học bạ THPT) Chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực, ...
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2017
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1 Đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng |
PHƯƠNG THỨC 2 Chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng |
1. Kiến trúc |
52580102 |
19,0 |
21,0 |
2. Quy hoạch Vùng và Đô thị |
52580105 |
16,0 |
21,0 |
3. Thiết kế Đồ họa |
52210403 |
18,0 |
21,0 (đối với tổ hợp 1,2,3) 19,5 (đối với tổ hợp 4) |
4. Thiết kế Nội thất |
52210405 |
18,5 |
|
5. Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
52580201 |
15,5 |
18,0
|
6. Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
52580205 |
||
7. Kỹ thuật Xây dựng |
52580208 |
||
8. Quản lý Xây dựng |
52580302 |
||
9. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
52510301 |
||
10. Công nghệ thông tin |
52480201 |
||
11. Kế toán |
52340301 |
||
12. Tài chính – Ngân hàng |
52340201 |
||
13. Quản trị Kinh doanh |
52340101 |
||
14. Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
||
15. Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
Theo TTHN