Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh năm 2018
Mã trường: KCN 2.1. Đối tượng tuyển sinh Học sinh Việt Nam và nước ngoài, tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc trước năm 2018 đạt các tiêu chí tuyển sinh của trường. 2.2. Phạm vi tuyển sinh Trong và ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2. 3 . Phương thức tuyển sinh (thi ...
Mã trường: KCN
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh Việt Nam và nước ngoài, tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc trước năm 2018 đạt các tiêu chí tuyển sinh của trường.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Trong và ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trường ĐHKHCNHN tuyển sinh dựa trên việc xét hồ sơ dựa vào học bạ THPT, kết quả phỏng vấn và kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai hình thức sau:
- Tuyển sinh trực tiếp: thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ tại trường và tham dự phỏng vấn với hội đồng tuyển sinh của nhà trường.
- Tuyển sinh theo hệ thống đăng ký của Bộ giáo dục Đào tạo (Bộ GDĐT): thí sinh đăng ký thông qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và tham dự phỏng vấn với hội đồng tuyển sinh của nhà trường.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Trường Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội tuyển sinh 450 chỉ tiêu cho năm học 2018-2019, cụ thể như sau:
STT |
KHỐI NGÀNH |
Chỉ tiêu dự kiến 2018 |
1 |
Khối ngành IV |
145 |
Ngành Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano |
25 |
|
Ngành Nước- Môi trường- Hải dương học |
25 |
|
Ngành Công nghệ Sinh học nông, y, dược |
60 |
|
Ngành Vũ trụ và Ứng dụng |
20 |
|
Ngành Hóa học |
20 |
|
2 |
Khối ngành V |
270 |
Ngành Khoa học và Công nghê thực phẩm |
25 |
|
Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông |
120 |
|
Ngành Năng lượng |
20 |
|
Ngành Toán ứng dụng |
15 |
|
Ngành Kỹ thuật hàng không |
45 |
|
Ngành An toàn thông tin |
30 |
|
Ngành Vật lý kỹ thuật và điện tử |
20 |
|
3 |
Khối ngành VI |
25 |
Ngành Khoa học và Công nghệ y tế |
25 |
|
Tổng số |
450 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
|
Đợt 1, Đợt 2, Đợt 3 |
Đợt 4 và theo hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1. |
Kết qủa học tập năm lớp 11 và lớp 12 đạt học lực từ loại Khá và có điểm trung bình chung các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của 2 năm trên đạt từ 6.5/10 trở lên |
|
2. |
Tốt nghiệp THPT |
Tốt nghiệp THPT * Tham dự kỳ thi THPT Quốc gia*** với tổ hợp 3 trong 6 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Địa, Tiếng Anh đạt từ điểm chuẩn của Trường ĐHKHCNHN |
3. |
Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường ĐHKHCNHN tổ chức |
Lưu ý
* Các thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2017 trở về trước thì phải có kết quả tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia với tổ hợp 3 môn thi trong số 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh (đối với học sinh tốt nghiệp THPT năm 2015, 2016 và 2017) hoặc đã tham dự kỳ thi đại học 3 chung các khối A, A1, B, D (đối với các học sinh tốt nghiệp THPT từ 2014 trở về trướ) và có điểm thi đạt điểm chuẩn của Trường ĐHKHCNHN của năm dự thi.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
STT |
Mã trường |
Tên ngành |
Nhóm ngành |
Mã ngành |
1. |
KCN
|
Công nghệ Sinh học nông, y, dược |
IV |
7420201 |
2. |
Công nghệ Thông tin và truyền thông |
V |
7480201 |
|
3. |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
IV |
7440122 |
|
4. |
Vũ trụ và Ứng dụng |
IV |
7440101 |
|
5. |
Năng lượng |
V |
7520201 |
|
6. |
Nước – Môi trường – Hải dương học |
IV |
7440301 |
|
7. |
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm |
V |
7540101 |
|
8. |
Khoa học và Công nghệ Y tế |
VI |
7720601 |
|
9. |
An toàn thông tin |
V |
7480202 |
|
10. |
Hóa học |
IV |
7440112 |
|
11. |
Toán ứng dụng |
V |
7460112 |
|
12. |
Vật lý kỹ thuật và điện tử |
V |
7520401 |
|
13. |
Kỹ thuật hàng không |
V |
7520120 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Hồ sơ dự tuyển
|
Hồ sơ cần nộp |
Đợt 1, Đợt 2, Đợt 3 |
Đợt 4 và theo hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Đơn đăng ký dự tuyển năm học 2018-2019 theo mẫu tải tại website của Trường điền đầy đủ thông tin, kí tên và có dán ảnh 4x6 |
ü |
ü |
2 |
Bản sao chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng |
ü |
ü |
3 |
Bản sao học bạ THPT lớp 10, 11, và 12** |
ü |
ü |
4 |
Bản sao giấy báo kết quả thi THPT Quốc gia hoặc Phiếu báo điểm thi Đại học*** |
|
ü |
5 |
Bản sao bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy báo tốt nghiệp tạm thời*** |
|
ü |
6 |
Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có) |
Lưu ý:
** Đối với những thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1 và Đợt 2, chưa có học bạ đủ ba năm học THPT có thể nộp bản sao học bạ lớp 10, 11 và bảng điểm kì 1 của lớp 12.
(Điểm số không theo thang điểm 10 cần nộp một văn bản của cơ quan có thẩm quyền giải thích thang điểm áp dụng và/hoặc cách tính tương đương sang thang điểm 10)
*** Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018 nộp hồ sơ tuyển sinh trực tiếp với trường ĐHKHCNHN: ngoài các hồ sơ yêu cầu như trên, thí sinh vẫn phải nộp thêm cả Bản sao phiếu báo điểm thi Đại học vào năm tốt nghiệp THPT
Hồ sơ bản sao không cần xác nhận công chứng, Trường sẽ kiểm tra và đối chiếu hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học
- Lịch tuyển sinh
- Tuyển sinh trực tiếp
Đợt |
Thời gian nhận hồ sơ |
Phỏng vấn |
1 |
03/01/2018 – 19/01/2018 |
27 – 28/01/2018 |
2 |
01/03/2018 – 16/03/2018 |
31/3 – 01/04/2018 |
3 |
02/05/2018 – 16/05/2018 |
26 – 27/05/2018 |
4 |
01/07/2018 – 31/07/2018 |
09 – 10/08/2018 |
- Tuyển sinh theo hệ thống đăng ký của Bộ GDĐT: theo lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT
- Hình thức nhận hồ sơ
Hồ sơ bản cứng nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và bản file mềm gửi qua email trước ngày hết hạn nhận hồ sơ của từng đợt đăng ký dự tuyển tới địa chỉ:
Phòng Tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội,
Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam,
18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: admission@usth.edu.vn
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Đối tượng tuyển thẳng
-Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi Olympic khu vực, quốc tế và kì thi học sinh giỏi quốc gia các môn khoa học Tự nhiên (Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học); thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn Khoa học Tự nhiên.
-Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế;
- Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Lệ phí tuyển sinh: 300.000 đồng/thí sinh, nộp cùng hồ sơ đăng ký dự tuyển và không hoàn trả trong mọi trường hợp
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Ngành |
Học phí/năm học 2018-2019 |
|
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
91.000.000 VND (tương đương 4,000USD) |
137.000.000 VND (tương đương 6,000USD) |
Các ngành khác |
41.000.000 VND (tương đương 1,800USD) |
69.000.000 VND (tương đương 3,000USD) |
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm)
Mức học phí hàng năm có thể tăng không quá 10%, dựa trên quyết định của Hội đồng trường.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Theo TTHN