05/06/2018, 19:43

Đại học công nghiệp Việt Trì thông báo chỉ tiêu tuyển sinh 2015

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 của trường Đại học công nghiệp Việt Trì Tổng chỉ tiêu: 2100 Các ngành đào tạo đại học: 1800 Tên ngành/nhóm ngành Mã Môn thi/x.tuyển Chỉ tiêu Hóa học D440112 -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, ...

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 của trường Đại học công nghiệp Việt Trì

Tổng chỉ tiêu: 2100

Các ngành đào tạo đại học: 1800

Tên ngành/nhóm ngành Môn thi/x.tuyển Chỉ tiêu
Hóa học

D440112 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
300
Công nghệ kĩ thuật hóa học

D510401 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
320
Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
180
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
180
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
100
Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
180
Công nghệ thông tin

D480201 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
150
Ngôn ngữ Anh

D220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
-Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.
70
Kế toán

D340301 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
250
Quản trị kinh doanh

D340101 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
70


Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Tên ngành/nhóm ngành Môn thi/x.tuyển Chỉ tiêu
Việt Nam học

C220113 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
-Ngữ văn, Lịch sử, Toán;
-Tiếng Anh, Lịch sử, Toán;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
Kế toán

C340301 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
Công nghệ Thông tin

C480201 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
Quản trị kinh doanh

C340101 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
Tài chính Ngân hàng

C340201 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng

C510105 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

C510203 -Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
25


 

Nguồn Đại học công nghiệp Việt Trì


>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học công nghiệp Quảng Ninh năm 2015

0