Đại học Công nghiệp TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2018
Mã trường: HUI 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: - Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp ...
Mã trường: HUI
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: - Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018.
- Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi
+ 60 % sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018.
+ 40 % xét tuyển theo điểm Học bạ của 2 học kỳ lớp 12.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | ||||||||||||
1.1
|
Thiết kế thời trang | 7210404 | 70 | A00 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Thiết kế thời trang | |||||||||||||
1.2
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 880 | D01 | N1 | D14 | N1 | D15 | N1 | D96 | N1 | ||
Ngành Ngôn ngữ Anh | |||||||||||||
1.3
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 350 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | |||||||||||||
1.4
|
Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) | 7340101C | 200 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.5
|
Marketing | 7340115 | 140 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Marketing | |||||||||||||
1.6
|
Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) | 7340115C | 40 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.7
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 70 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Kinh doanh quốc tế | |||||||||||||
1.8
|
Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) | 7340120C | 40 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.9
|
Thương mại điện tử | 7340122 | 70 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Thương mại điện tử | |||||||||||||
1.10
|
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 200 | A00 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D90 | TO | ||
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | |||||||||||||
1.11
|
Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) | 7340201C | 80 | A00 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.12
|
Kế toán | 7340301 | 350 | A00 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D90 | TO | ||
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | |||||||||||||
1.13
|
Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) | 7340301C | 80 | A00 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.14
|
Luật kinh tế | 7380107 | 70 | A00 | TO | C00 | VA | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Luật kinh tế | |||||||||||||
1.15
|
Luật quốc tế | 7380108 | 70 | A00 | TO | C00 | VA | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Luật quốc tế | |||||||||||||
1.16
|
Công nghệ sinh học | 7420201 | 70 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Công nghệ sinh học | |||||||||||||
1.17
|
Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) | 7420201C | 40 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.18
|
Khoa học môi trường | 7440301 | 280 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Khoa học môi trường | |||||||||||||
1.19
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) | 7480103C | 120 | A00 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.20
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 280 | A00 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D90 | TO | ||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | |||||||||||||
1.21
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 75 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |||||||||||||
1.22
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) | 7510201C | 40 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.23
|
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 70 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ chế tạo máy | |||||||||||||
1.24
|
Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) | 7510202C | 40 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.25
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 70 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |||||||||||||
1.26
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) | 7510203C | 40 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.27
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 170 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||||||||||||
1.28
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 140 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |||||||||||||
1.29
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 280 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||||||||||||
1.30
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) | 7510301C | 80 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) | |||||||||||||
1.31
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 210 | A00 | TO | A01 | C01 | D90 | |||||
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | |||||||||||||
1.32
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) | 7510302C | 40 | A00 | A01 | C01 | D90 | ||||||
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ đào tạo Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.33
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 280 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. | |||||||||||||
1.34
|
Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) | 7510401C | 40 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.35
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 280 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||||||||||||
1.36
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) | 7510406C | 80 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.37
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 140 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Công nghệ thực phẩm | |||||||||||||
1.38
|
Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) | 7540101C | 80 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) | |||||||||||||
1.39
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 80 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | |||||||||||||
1.40
|
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 140 | A00 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D90 | TO | ||
Ngành Công nghệ dệt, may | |||||||||||||
1.41
|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 130 | A00 | TO | A01 | TO | C01 | TO | D90 | TO | ||
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |||||||||||||
1.42
|
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 80 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | |||||||||||||
1.43
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 70 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||||||||||||
1.44
|
Quản trị khách sạn | 7810201 | 75 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Quản trị khách sạn | |||||||||||||
1.45
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 70 | A01 | TO | C01 | TO | D01 | TO | D96 | TO | ||
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |||||||||||||
1.46
|
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 280 | A00 | HO | B00 | HO | D07 | HO | D90 | TN | ||
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | |||||||||||||
Tổng: | 6.580 | 0 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Điều kiện nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00 điểm cho tất cả các khối ngành.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian xét tuyển nguyện vọng 1 theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho mỗi đợt: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hình thức nhận ĐKXT: Đăng ký xét tuyển online trên hệ thống Cổng thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với nguyện vọng bổ sung đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện.
Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo theo bảng danh mục chỉ tiêu tuyển sinh ở trên.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2018.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Năm 2018 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 17,5 triệu đồng/sv, Cao học = 1,5 đại học, Tiến sĩ = 2,5 đại học.
Học phí năm 2019 tăng 6% so với năm 2018 (18,55 triệu đồng/17,5 triệu đồng), các năm về sau dự kiến tăng 6% mỗi năm.
Theo TTHN