05/06/2018, 23:22

Đại học Công nghiệp TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2018

Mã trường: HUI 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: - Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp ...

Mã trường: HUI

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú: - Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018.

- Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi

+ 60 % sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018.

+ 40 % xét tuyển theo điểm Học bạ của 2 học kỳ lớp 12.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT
Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1
Các ngành đào tạo đại học                      
1.1
Thiết kế thời trang 7210404 70   A00 TO C01 TO D01 TO D90 TO
Ngành Thiết kế thời trang
1.2
Ngôn ngữ Anh 7220201 880   D01 N1 D14 N1 D15 N1 D96 N1
Ngành Ngôn ngữ Anh
1.3
Quản trị kinh doanh 7340101 350   A01 TO C01 TO D01 TO D96 TO
Ngành Quản trị kinh doanh
1.4
Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) 7340101C 200   A01 TO C01 TO D01 TO D96 TO
Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao)
1.5
Marketing 7340115 140   A01 TO C01 TO D01 TO D96 TO
Ngành Marketing
1.6
Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) 7340115C 40   A01 TO C01 TO D01 TO D96 TO
Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao)
1.7
Kinh doanh quốc tế 7340120 70   A01 TO C01 TO D01 TO D96 TO
Ngành Kinh doanh quốc tế
1.8
Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) 7340120C 40   A01 TO C01 TO D01 TO D96 TO
Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao)
1.9
Thương mại điện tử 7340122 70   A01 TO C01 TO D01 TO D90 TO
Ngành Thương mại điện tử
1.10
Tài chính – Ngân hàng 7340201 200   A00 TO C01 TO D01 TO D90 TO
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
1.11
Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) 7340201C 80   A00 TO C01 TO D01 TO D90 TO
Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao)
1.12
Kế toán 7340301 350   A00 TO C01 TO D01 TO D90 TO
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán
1.13
Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) 7340301C 80   A00 TO C01 TO D01 TO D90 TO
Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao)
1.14
Luật kinh tế 7380107 70   A00 TO C00 VA D01 TO D96 TO
Ngành Luật kinh tế
1.15
Luật quốc tế 7380108 70   A00 TO C00 VA D01 TO D96 TO
Ngành Luật quốc tế
1.16
Công nghệ sinh học 7420201 70   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Công nghệ sinh học
1.17
Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) 7420201C 40   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao)
1.18
Khoa học môi trường 7440301 280   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Khoa học môi trường
1.19
Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) 7480103C 120   A00 TO C01 TO D01 TO D90 TO
Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao)
1.20
Công nghệ thông tin 7480201 280   A00 TO C01 TO D01 TO D90 TO
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
1.21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 75   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
1.22
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) 7510201C 40   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao)
1.23
Công nghệ chế tạo máy 7510202 70   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ chế tạo máy
1.24
Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) 7510202C 40   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao)
1.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 70   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
1.26
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) 7510203C 40   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao)
1.27
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 170   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
1.28
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 140   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
1.29
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 280   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
1.30
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) 7510301C 80   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao)
1.31
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 210   A00 TO A01   C01   D90  
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
1.32
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) 7510302C 40   A00   A01   C01   D90  
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ đào tạo Chất lượng cao)
1.33
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 280   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu.
1.34
Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) 7510401C 40   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao)
1.35
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 280   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
1.36
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) 7510406C 80   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao)
1.37
Công nghệ thực phẩm 7540101 140   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Công nghệ thực phẩm
1.38
Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) 7540101C 80   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao)
1.39
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 80   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm
1.40
Công nghệ dệt, may 7540204 140   A00 TO C01 TO D01 TO D90 TO
Ngành Công nghệ dệt, may
1.41
Kỹ thuật xây dựng 7580201 130   A00 TO A01 TO C01 TO D90 TO
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
1.42
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 80   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm
1.43
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 70   A01 TO C01 TO D01 TO D96 TO
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
1.44
Quản trị khách sạn 7810201 75   A01 TO C01 TO D01 TO D96 TO
Ngành Quản trị khách sạn
1.45
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 70   A01 TO C01 TO D01 TO D96 TO
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
1.46
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 280   A00 HO B00 HO D07 HO D90 TN
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
      Tổng: 6.580 0              

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Điều kiện nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00 điểm cho tất cả các khối ngành.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian xét tuyển nguyện vọng 1 theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho mỗi đợt: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hình thức nhận ĐKXT: Đăng ký xét tuyển online trên hệ thống Cổng thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với nguyện vọng bổ sung đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện.
Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo theo bảng danh mục chỉ tiêu tuyển sinh ở trên.

2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2018.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Năm 2018 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 17,5 triệu đồng/sv, Cao học = 1,5 đại học, Tiến sĩ = 2,5 đại học.
Học phí năm 2019 tăng 6% so với năm 2018 (18,55 triệu đồng/17,5 triệu đồng), các năm về sau dự kiến tăng 6% mỗi năm.

Theo TTHN

0