Đại học Công nghệ TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017
Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh Kí hiệu: DKC 1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được ...
Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
Kí hiệu: DKC
1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT); có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh là xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 đối với tất cả các ngành đào tạo đại học chính quy.
Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ, Trường tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn này ở trường khác để xét tuyển.
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52420201 | Công nghệ sinh học Đại học chính quy |
65 | 65 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
3 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm* Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
4 | 52720401 | Dược học Đại học chính quy |
275 | 275 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng Đại học chính quy |
100 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | 52340301 | Kế toán Đại học chính quy |
100 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý Đại học chính quy |
75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | 52480201 | Công nghệ thông tin Đại học chính quy |
150 | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Đại học chính quy |
100 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | 52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | 52520212 | Kỹ thuật y sinh* Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | 52540204 | Công nghệ may Đại học chính quy |
25 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 | 52580301 | Kinh tế xây dựng Đại học chính quy |
25 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 | 52580302 | Quản lý xây dựng Đại học chính quy |
25 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21 | 52310401 | Tâm lý học Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22 | 52340101 | Quản trị kinh doanh Đại học chính quy |
200 | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đại học chính quy |
75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
24 | 52340107 | Quản trị khách sạn Đại học chính quy |
75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25 | 52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Đại học chính quy |
75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
26 | 52340115 | Marketing Đại học chính quy |
75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
27 | 52380107 | Luật kinh tế Đại học chính quy |
100 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
28 | 52210403 | Thiết kế đồ họa Đại học chính quy |
13 | 12 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
29 | 52210404 | Thiết kế thời trang Đại học chính quy |
10 | 10 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
30 | 52210405 | Thiết kế nội thất Đại học chính quy |
12 | 13 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
31 | 52580102 | Kiến trúc Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
32 | 52320104 | Truyền thông đa phương tiện Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
33 | 52220213 | Đông phương học Đại học chính quy |
50 | 50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
34 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh Đại học chính quy |
100 | 100 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
35 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật Đại học chính quy |
75 | 75 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
Theo Thethaohang ngay