Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội xét tuyển bổ sung đợt 2 năm 2018
Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội xét tuyển bổ sung 15 ngành ở cả Hà Nội và Thanh Hóa. > Đại Học Văn Hóa TPHCM công bố danh sách trúng tuyển năm 2018 > Đại học Hoa Lư công bố danh sách trúng tuyển năm 2018 Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo ...
Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội xét tuyển bổ sung 15 ngành ở cả Hà Nội và Thanh Hóa.
> Đại Học Văn Hóa TPHCM công bố danh sách trúng tuyển năm 2018
> Đại học Hoa Lư công bố danh sách trúng tuyển năm 2018
Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo xét tuyển Đại học chính quy năm 2018 đợt bổ sung (đợt 2) theo 2 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở lớp 12 THPT
Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Kết quả thi THPT Quốc gia |
Kết quả lớp 12 THPT |
||
Ngưỡng nhận HS |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng nhận HS |
Chỉ tiêu |
|||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI (MÃ: DMT) |
||||||||
A. TRỤ SỞ CHÍNH |
||||||||
I.2. Khối ngành IV |
||||||||
1 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 |
A00; A01; B00; D01 |
55 |
13.0 |
20 |
18.0 |
35 |
2 |
Khí tượng và Khí hậu học |
7440221 |
A00; A01; B00; D01 |
47 |
13.0 |
20 |
18.0 |
27 |
3 |
Khí tượng thủy văn biển |
7440299 |
A00; A01; B00; D01 |
40 |
13.0 |
20 |
18.0 |
20 |
4 |
Thủy văn học |
7440224 |
A00; A01; B00; D01 |
56 |
13.0 |
20 |
18.0 |
36 |
I.3. Khối ngành V |
||||||||
1 |
Khoa học đất |
7620103 |
A00; A01; B00; D01 |
29 |
13.0 |
19 |
18.0 |
20 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00; A01; B00; D01 |
195 |
13.0 |
85 |
18.0 |
110 |
3 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00; A01; B00; D01 |
37 |
13.0 |
15 |
18.0 |
22 |
5 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503 |
A00; A01; B00; D01 |
100 |
13.0 |
35 |
18.0 |
65 |
I.4. Khối ngành VII |
||||||||
1 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00; A01; B00; D01 |
101 |
13.0 |
40 |
18.0 |
61 |
2 |
Quản lý biển |
7850199 |
A00; A01; B00; D01 |
39 |
13.0 |
19 |
18.0 |
20 |
3 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
175 |
13.0 |
85 |
18.0 |
90 |
4 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
A00; A01; B00; D01 |
94 |
13.0 |
44 |
18.0 |
50 |
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; A01; B00; D01 |
153 |
13.0 |
53 |
18.0 |
100 |
B. PHÂN HIỆU THANH HÓA |
||||||||
Khối ngành V |
||||||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406PH |
A00; A01; B00; D01 |
49 |
13.0 |
15 |
18.0 |
34 |
2 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503PH |
A00; A01; B00; D01 |
48 |
13.0 |
15 |
18.0 |
33 |
Khối ngành VII |
||||||||
3 |
Quản lý đất đai |
7850103PH |
A00; A01; B00; D01 |
46 |
13.0 |
15 |
18.0 |
31 |
Thí sinh sử dụng 1 trong 4 tổ hợp môn xét tuyển như sau:
- Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
- Tổ hợp A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh
- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Thí sinh đăng ký xét tuyển các mã ngành thuộc trụ sở chính sẽ học tại Hà Nội và các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại tỉnh Thanh Hóa.
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Đại Học Y Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển năm 2018
> Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển năm 2018