Công thức tính diện tích hình phẳng thường gặp
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Tóm tắc công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình thang, diện tích hình bình hành, diện tích hình vuông, hình chữ nhật … Công thức tính diện tích tam giác Công thức tính diện tích hình thoi S ABCD = 2S ABC = 2S ABD S ...
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Tóm tắc công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình thang, diện tích hình bình hành, diện tích hình vuông, hình chữ nhật …
Công thức tính diện tích tam giác
Công thức tính diện tích hình thoi
- SABCD = 2SABC = 2SABD
- SABCD = 1/2 AC.BD ( 1/2 tích hai đường chéo )
Công thức tính diện tích hình thang
Muốn tính diện tích hình thang, đáy lớn đáy nhỏ ta mang cộng vào thế rồi nhân với chiều cao, chia đôi lấy nửa thế nào cũng ra… hihi
Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Shình chữ nhật ABCD = AB. AD ( tích chiều dài và chiều rộng)
Shình chữ nhật ABCD = AB2
Công thức tính diện tích hình bình hành
Shbh ABCD = 2SABC = 2SABD
Shbh ABCD = AH. BC
Công thức tính diện tích đường tròn
Bài tập áp dụng
Bài tâp 1: Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. Tính diện tích tam giác ABC
Bài tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc ∠ACB = 300, cạnh BC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính diện tích tam giác ABC, diện tích tam giác ABM
Bài tập 3: Cho tam giác ABC cân tại A, góc ∠BAC = 1350, cạnh BC = 3a. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài tập 4: Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A, D. AD = DC = a, AB = 3AD. Gọi I là trung điểm của AD. Tính diện tích hình thang ABCD, diện tích tam giác IBC
Bài tâp 5: Cho hình thang cân ABCD ( AB > CD), AB = 2CD = 2a. Tính diện tích hình thang cân ABCD
Bài tập 6: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AD = a√5. M là trung điểm của CD. Tính diện tích hình chữ nhật, tính diện tích tam giác ABM
Bài tập 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB,AD. Tính diện tích hình vuông ABCD, tính diện tích tứ giác CDMN.