Chương trình địa phương (phần tiếng việt) trang 194 Văn 7, Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trồng: (trung, chung) chung sức,...
Chương trình địa phương (phần tiếng việt) – Chương trình địa phương (phần tiếng việt) trang 194 SGK Ngữ văn 7. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trồng: (trung, chung) chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại. RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ 1. Làm các bài tập chính tả. a) ...
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
1. Làm các bài tập chính tả.
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một đấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền X hoặc s vào chỗ trống: xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ được in đậm: tiêu sử, tiêu trừ, tiêu thuyết, tuần tiêu.
Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vấn đề mắc lỗi vào chỗ trống, ví đụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trồng: (trung, chung) chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại.
+ Điền các tiếng mãnh hoặc mảnh vào chỗ thích hợp: mỏng mảnh, dũng mãnh, mãnh liệt, mảnh trăng.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm tên các sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm tên các loài cá bắt đầu bằng ch (cá chép) hoặc bắt đầu bằng tr (cá trắm).
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi (nghỉ ngơi) hoặc thanh ngã (suy nghĩ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có iũghĩa như sau:
+ Không thật, vì được tạo ra một cách không tự nhiên.
+ Tàn ác, vô nhân đạo.
+ Dùng cử chỉ, ánh mắt làm dấu hiệu để báo cho người khác biết.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: giành, dành.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: tắt, tắc.
Học sinh tự làm.
2. Lập sổ tay chính tả
Học sinh tự làm.