23/04/2018, 17:48

Chính tả - Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Điền ia hoặc ya vào chỗ trống: t....... nắng; đêm khu.......; cây m...... 2. a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n : - Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng :............. - Chỉ con vật kêu ủn ỉn :............ - Có nghĩa là ngại làm việc ...

1. Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:

t....... nắng; đêm khu.......;  cây m......

2. a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng :.............

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn :............

- Có nghĩa là ngại làm việc :............

- Trái nghĩa với già:..............

b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:

- Chỉ đồ dùng để xúc đất:.................

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng:................

- Trái nghĩa với chê :..............

- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ): ..................... 

TRẢ LỜI:

1. Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:

tia nắng; đêm khuya;  cây mía

2. a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n.

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn

- Có nghĩa là ngại làm việc : lười

- Trái nghĩa với già : non

b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng .

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn

- Trái nghĩa với chê : khen

- Cùng nghĩa với xấu hổ(mắc cỡ) : thẹn.

Zaidap.com

0