23/04/2018, 17:47

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 20 Vở bài tập Toán 4 tập 1

1. Nối mỗi vật với số đo thích hợp: 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 yến =...kg 2 yến =... kg 10 kg =...yến 7 yến =... kg 2 yến 5 kg =... kg 7 yến 2 kg =...kg b) 1 tạ = … yến 10 yến = ...

1. Nối mỗi vật với số đo thích hợp:

2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 yến =...kg

2 yến =... kg

10 kg =...yến

7 yến =... kg

2 yến 5 kg =... kg

7 yến 2 kg =...kg

 b) 1 tạ = … yến  

    10 yến = … tạ

    1 tạ = … kg

    100 kg = … tạ

3 tạ = …yến

8 tạ = … yến

5 tạ = … kg

5 tạ 8 kg = … kg

c) 1 tấn = … tạ

4 tấn = … tạ

    10 tạ = … tấn

9 tấn = … tạ

    1 tấn = … kg

7 tấn = 7… kg

    1000 kg = … tấn

3 tấn 50 kg = … kg

3. Điền dấu >, <, =

5 tấn ……35 tạ

32 yến – 20 yến…… 12 yến 5 kg

2 tấn 70 kg ……2700kg

200kg x 3 ……6 tạ

650kg …… 6 tạ rưỡi

5 tấn …………30 tạ : 6

4. Trong kho có 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạp nếp ít hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi trong kho có bao nhiêu tạ gạo tẻ và gạo nếp?

Bài giải:

1. Nối

2.Viết số thích hợp

a) 3 yến = 30 kg

2 yến = 20 kg

   10 kg = 1 yến

7 yến = 70 kg

   2 yến 5 kg = 25 kg

7 yến 2 kg = 72 kg

b) 1 tạ = 10 yến

10 yến = 1 tạ

1 tạ = 100 kg

100 kg = 1 tạ

3 tạ = 30 yến

8 tạ = 80 yến

5 tạ = 500 kg

5 tạ 8 kg = 508 kg

c) 1 tấn = 10 tạ

4 tấn = 40 tạ

    10 tạ = 1 tấn

9 tấn = 90 tạ

    1 tấn = 1000kg

7 tân = 7000kg

    1000kg = 1 tấn

3 tấn 50kg = 3050kg

3. Điền >, <, =

5 tấn > 35 tạ

32 yến – 20 yến < 12 yến 5 kg

2 tấn 70 kg < 2700kg

200kg x 3 = 6 tạ

650kg = 6 tạ rưỡi

5 tấn > 30 tạ : 6

4. 

Tóm tắt                                                                      

Gạo tẻ       : 3 tấn 8 tạ                                         

Gạo nếp ít hơn gạo tẻ : 12 tạ                                 

Gạo tẻ và gạo nếp :…tạ ?                                     

Bài giải 

Số gạo tẻ có trong kho là:

3 tấn 8 tạ = 38 (tạ)

38 – 12 = 36 (tạ

Đáp số: 38 tạ gạo tẻ

            26 tạ gạo nếp

Zaidap.com

0