Chính tả – Tuần 8 trang 34 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Đặt câu để phân biệt các tiếng trong mỗi bảng...
Đặt câu để phân biệt các tiếng trong mỗi bảng sau. Chính tả – Tuần 8 trang 34 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 8 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao , 3 từ có tiếng mang vần au : ao 1……….. ...
1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao |
1……….. |
2………… |
3……….. |
au |
2. ……… |
2………… |
3……….. |
2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau
– da: …………..
– ra : ………….
– gia : …………
– dao: …………
– rao: …………
– giao: ………..
b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông :
– Đồng ………. quê em……….. xanh tốt.
– Nước từ trên nguồn đổ………… chày……….. cuộn.
TRẢ LỜI:
1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao |
1. chào cờ, cơn bão |
2. trao đổi, con cáo |
3. ngôi sao, dao, cháo |
au |
1. rau cải, báu vật |
2. cây cau, đau |
3. lau bảng, cháu, mau |
2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng trong mỗi bảng sau :
– da : Da em bé trắng hồng.
– ra : Cô giáo vừa bước ra khỏi lớp.
– gia : Gia đình em rất yêu thuơng nhau.
– dao : Con dao này sắc quá.
– rao : Cô bán bánh rao khản giọng mà chẳng ai mua.
– giao : Cô giáo giao rất nhiều bài tập về nhà.
b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông
– Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
– Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.