Chính tả – Tuần 6 trang 25 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc...
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay. Chính tả – Tuần 6 trang 25 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 6 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 1. Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay: M : cái tai, chân tay Vần ai …………&hell ...
1. Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai ……………………………….
Vần ay ………………………………
2. Viết các từ ngữ chứa các tiếng
a)
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
|
|
b)
Có thanh hỏi |
Có thanh ngã |
|
|
TRẢ LỜI:
1. Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai : tai, mai, bài, sai, chai, trai, trái, mái, mải, hai, nai….
Vần ay : tay, may, bay, máy, bày, cay, cày, say….
2. Viết các từ ngữ chứa các tiếng
a)
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng… |
xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân… |
b)
Có thanh hỏi |
Có thanh ngã |
chảy, mở, nghỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ, hải, thủy… |
nghĩ, mỡ, võng, muỗi, võ, mõ, gãy… |