Chính tả – Tuần 7 trang 29 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong...
Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng. Chính tả – Tuần 7 trang 29 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 7 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng Âm đầu Vần Thanh ...
1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng
|
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
Tiếng |
Từ ngữ |
|
v |
ui |
ngang |
vui |
………… |
|
th |
uy |
hỏi |
………… |
………… |
|
n |
ui |
sắc |
………… |
………… |
|
l |
uy |
ngã |
………… |
………… |
2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :
Quê hương là cầu ……… nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng ………..
Quê hương là đêm………… tỏ
Hoa cau rụng…………. ngoài thềm
b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng :
M : con kiến, miếng mồi
|
iên |
1 …………… |
2……………….. |
|
iêng |
1 ………….. |
2……………….. |
TRẢ LỜI:
1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng:
|
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
Tiếng |
Từ ngữ |
|
v |
ui |
ngang |
vui |
vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng… |
|
th |
uy |
hỏi |
thủy |
thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy… |
|
n |
ui |
sắc |
núi |
núi, núi non, sông núi, đồi núi… |
|
l |
uy |
ngã |
lũy |
lũy tre, thành lũy… |
2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :
Quê hương là cầu tre nhỏ,
Mẹ về nón lá nghiêng che.
Quê hương là đêm trăng tỏ,
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm,
b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng
M : con kiến, miếng mồi
|
iên |
1 biển, bà tiên… |
2 viên phấn, đèn điện… |
|
iêng |
1 siêng năng, lười biếng… |
2 cồng chiêng, sầu riêng… |