Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2015
STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 1700 SKV ...
STT/ Ký hiệu trường |
Tên trường/ Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu Trường đăng ký |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH |
|
|
1700 |
|
SKV |
Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An. ĐT: (038)3842753 Website: www.vuted.edu.vn |
|||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1000 |
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô |
D510205 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
150 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
150 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
150 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và |
D510303 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, |
D510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
70 |
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
|
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp |
D140214 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
700 |
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô |
C510205 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Anh |
100 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) |
C510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
|
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
|
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp |
C140214 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
C510203 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
|
Công nghệ hàn |
C510503 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Tuyển sinh dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc gia.
+ Tuyển sinh theo Đề án tuyển sinh riêng.
- Các thông tin khác:
+ Trường có tổng diện tích đất 50 ha, 18,3 ha đã đưa vào sử dụng; với 1222 phòng học lý thuyết (~16,000 m ); 24 phòng thí nghiệm và 88 phòng thực 2 hành (~16,500 m ).
+ Trung tâm thông tin thư viện có 2 diện tích 1500m với hơn 2000 đầu sách; phòng đọc điện tử phục vụ người học
+ Kí túc xá với 800 chỗ ở tiện nghi.
+ Đào tạo theo chương trình chất lượng cao cho 02 ngành: Công nghệ chế tạo máy và Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử.
>> Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN năm 2015
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2015