Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2015
STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký SPD TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP Số 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. ĐT: ...
STT/ Ký hiệu trường |
Tên trường/ Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu Trường đăng ký |
|
SPD |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP Số 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. ĐT: 0673 881518; Web: www.dthu.edu.vn |
3500 | |||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
2500 |
|
Quản lí giáo dục |
D140114 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
|||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán, Ngữ văn, NK GDMN |
|
||
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
|||
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
|||
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
Toán, Ngữ văn, NK TDTT Toán, Sinh học, NK TDTT |
|
||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Tin học |
D140210 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Vật lí | |||||
D140211 |
Toán, VẬT LÍ, Hoá học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Vật lí, HOÁ HỌC Toán, Sinh học, HOÁ HỌC |
|
||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, SINH HỌC, Hoá học |
|||
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
D140214 |
Toán, VẬT LÍ, Hoá học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp |
D140215 |
Toán, SINH HỌC, Hoá học |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
|||
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí |
|||
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ |
|
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
Ngữ văn, HÁT, Thẩm âm, Tiết tấu |
|
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222 |
Ngữ văn, Trang trí, HÌNH HỌA |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|
|
Việt Nam học (văn hóa du lịch) |
D220113 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
||
Quản lí văn hóa |
D220342 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
||
Khoa học thư viện |
D320202 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
Kế toán |
D340301 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, HOÁ HỌC Toán, SINH HỌC, Hoá học |
||
Khoa học máy tính |
D480101 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
Toán, Vật lí, HOÁ HỌC Toán, SINH HỌC, Hoá học |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
||
Quản lí đất đai |
D850103 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh Toán, SINH HỌC, Hoá học |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Toán, Ngữ văn, NK GDMN |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
||
Giáo dục Thể chất |
C140206 |
Toán, Ngữ văn, NK TDTT Toán, Sinh học, NK TDTT |
|
|
Sư phạm Toán học |
C140209 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Sư phạm Tin học |
C140210 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Sư phạm Vật lí |
C140211 |
Toán, VẬT LÍ, Hoá học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
Toán, Vật lí, HOÁ HỌC Toán, Sinh học, HOÁ HỌC |
|
|
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
Toán, SINH HỌC, Hoá học |
||
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp |
C140215 |
Toán, SINH HỌC, Hoá học |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
||
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí |
|
Sư phạm Địa lí |
C140219 |
Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ |
|
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ |
|
|||
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
Ngữ văn, HÁT, Thẩm âm, Tiết tấu |
||
Sư phạm Mĩ thuật |
C140222 |
Ngữ văn, Trang trí, HÌNH HỌA |
|
|
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|
|
Tin học ứng dụng |
C480202 |
TOÁN, Vật lí, Hoá học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức TS:
1. Đối với 06 ngành Việt Nam học, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản lí văn hoá, Khoa học Thư viện, Công tác xã hội, Nuôi trồng thuỷ sản, trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
- 75% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, với môn xét tuyển VĂN, Sử, Địa cho các ngành Việt Nam học, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản lí văn hóa, Khoa học thư viện, Công tác xã hội; Môn Toán, Hóa, SINH cho ngành Nuôi trồng thuỷ sản
- 25% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường đại học tổ chức
2. Các ngành còn lại, các môn văn hoá Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học tổ chức. Riêng các môn năng khiếu trường tổ chức thi, cụ thể:
- Ngành Giáo dục Mầm non thi tuyển môn Năng khiếu GDMN
- Ngành Giáo dục Thể chất thi tuyển môn Năng khiếu TDTT - Ngành Sư phạm Âm nhạc thi tuyển môn Thẩm âm -Tiết tấu, Hát
- Ngành sư phạm Mĩ thuật thi tuyển môn Trang trí, Hình hoạ
- Thời gian thi tuyển các môn năng khiếu: Dự kiến ngày 08/7/2015
- Số chỗ KTX: 1.400
Tuyensinh247 Tổng hợp
>> Phương án tuyển sinh Học viện Nông nghiệp năm 2015
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2015