Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM năm 2014

Năm 2014, trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) tổ chức thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. HUTECH tổ chức thi tuyển sinh cả 3 đợt theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đợt 1: thi Đại học khối A, A1, V. Ngày thi: 3, ...

Năm 2014, trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) tổ chức thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

HUTECH tổ chức thi tuyển sinh cả 3 đợt theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

  • Đợt 1:    thi Đại học khối A, A1, V.

          Ngày thi: 3, 4, 5/7/2014

  • Đợt 2:    thi Đại học khối B, D1, H

          Ngày thi: 8, 9, 10/7/2014

  • Đợt 3:    thi Cao đẳng các khối A, A1, B, D1, V, H.

          Ngày thi: 14, 15, 16/7/2014

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 trường ĐH Công nghệ TPHCM 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM (HUTECH)(*)

DKC

 

 

5.100

Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM .

ĐT: (08) 5445.7777

Website: www.hutech.edu.vn

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

3.900

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

 

D520207

A,A1,D1

 

Kĩ thuật điện, điện tử

 

D520201

A,A1,D1

 

Kĩ thuật cơ - điện tử

 

D520114

A,A1,D1

 

Kĩ thuật cơ khí

 

D520103

A,A1,D1

 

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D520216

A,A1,D1

 

Công nghệ thông tin

 

D480201

A,A1,D1

 

Kĩ thuật công trình xây dựng

 

D580201

A, A1

 

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

A, A1

 

Kĩ thuật môi trường

 

D520320

A, B

 

Công nghệ sinh học

 

D420201

A, B

 

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

A, B

 

Thiết kế nội thất

 

D210405

V, H

 

Thiết kế thời trang

 

D210404

V, H

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

A,A1,C,D1

 

Quản trị khách sạn

 

D340107

A,A1,C,D1

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

D340109

A,A1,C,D1

 

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1

 

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A,A1,D1

 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

 

Kiến trúc

 

D580102

V

 

Kinh tế xây dựng

 

D580301

A,A1,D1

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

1.200

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

 

C510302

A,A1,D1

 

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

C510301

A,A1,D1

 

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

 

C510203

A,A1,D1

 

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

 

C510201

A,A1,D1

 

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

C510303

A,A1,D1

 

Công nghệ thông tin

 

C480201

A,A1,D1

 

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

 

C510103

A, A1

 

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

C510406

A, B

 

Công nghệ sinh học

 

C420201

A, B

 

Công nghệ thực phẩm

 

C540102

A, B

 

Thiết kế nội thất

 

C210405

V, H

 

Thiết kế thời trang

 

C210404

V, H

 

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A,A1,D1

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

C340103

A,A1,D1

 

Quản trị khách sạn

 

C340107

A,A1,C,D1

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

C340109

A,A1,C,D1

 

Kế toán

 

C340301

A,A1,D1

 

Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

A,A1,D1

 

Tiếng Anh

 

C220201

A1, D1

 

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 

- Phương thức TS: 

1. Phương thức ba chung: 

Trường tổ chức thi tuyển sinh đại học, cao đẳng và xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường dành 75 % chỉ  tiêu cho hình thức tuyển sinh này. 

2. Phương thức tuyển sinh riêng của trường: 

Trường dành 25% chỉ tiêu để xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng. Phương thức này được thực hiện theo hình thức xét tuyển những thí sinh đăng kí theo các tiêu chí sau: 

- Điều kiện để được xét tuyển: 

+ Tốt nghiệp THPT 

+ Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên 

+ Điểm trung bình các môn thuộc khối xét tuyển trong 3 năm học THPT đạt từ 6.0 trở lên đối với bậc đại học và 5.5 trở lên đối với bậc cao đẳng. 

(Với khối V và H, trường sẽ tổ chức xét các môn năng khiếu của thí sinh có thi môn năng khiếu theo đề thi của các trường có tổ chức thi năng khiếu và xét các môn còn lại theo cùng tiêu chí như trên. Điều kiện để được xét là điểm thi môn năng khiếu phải từ 5.0 trở lên đối với bậc đại học và 4.5 trở lên đối với bậc cao đẳng). 

- Học phí được thu theo học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng kí học; Tính bình quân như sau: 

 + Đại học: 1,7 -1,8 triệu / 1 tháng; 

 + Cao đẳng: 1,4 -1,5 triệu / 1 tháng; 

- Ký túc xá 3000 chỗ; Nhà trường có bộ phận hỗ trợ giới thiệu chỗ ở cho sinh viên;

Xem thêmĐiểm chuẩn ĐH Công nghệ TPHCM 2013:

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A,A1 13  
2 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử A,A1 13  
3 D520114 Kĩ thuật cơ điện tử A,A1 13  
4 D520103 Kĩ thuật cơ khí A,A1 13  
5 D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A,A1 13  
6 D480201 Công nghệ thông tin A,A1 13  
7 D480201 Công nghệ thông tin D1 13.5  
8 D580201 Kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 13  
9 D580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A,A1 13  
10 D520320 Kĩ thuật môi trường A 13  
11 D520320 Kĩ thuật môi trường B 14  
12 D420201 Công nghệ sinh học A 13  
13 D420201 Công nghệ sinh học B 14  
14 D540101 Công nghệ thực phẩm A 13  
15 D540101 Công nghệ thực phẩm B 14  
16 D210405 Thiết kế nội thất V, H 13  
17 D210404 Thiết kế thời trang V, H 13  
18 D340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13  
19 D340101 Quản trị kinh doanh D1 13.5  
20 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 13  
21 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 13.5  
22 D340107 Quản trị khách sạn A,A1 13  
23 D340107 Quản trị khách sạn D1 13.5  
24 D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A,A1 13  
25 D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D1 13.5  
26 D340301 Kế toán A,A1 13  
27 D340301 Kế toán D1 13.5  
28 D340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13  
29 D340201 Tài chính - Ngân hàng D1 13.5  
30 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 13.5  
31 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A,A1 10 Hệ Cao Đẳng
32 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10 Hệ Cao Đẳng
33 C510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A,A1 10 Hệ Cao Đẳng
34 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A,A1 10 Hệ Cao Đẳng
35 C510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A,A1 10 Hệ Cao Đẳng
36 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 10 Hệ Cao Đẳng
37 C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng A,A1 10 Hệ Cao Đẳng
38 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A 10 Hệ Cao Đẳng
39 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11 Hệ Cao Đẳng
40 C420201 Công nghệ sinh học A 10 Hệ Cao Đẳng
41 C420201 Công nghệ sinh học B 11 Hệ Cao Đẳng
42 C540102 Công nghệ thực phẩm A 10 Hệ Cao Đẳng
43 C540102 Công nghệ thực phẩm B 11 Hệ Cao Đẳng
44 C210405 Thiết kế nội thất V, H 10 Hệ Cao Đẳng
45 C210404 Thiết kế thời trang V, H 10 Hệ Cao Đẳng
46 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10 Hệ Cao Đẳng
47 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1,D1 10 Hệ Cao Đẳng
48 C340107 Quản trị khách sạn A,A1,D1 10 Hệ Cao Đẳng
49 C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A,A1,D1 10 Hệ Cao Đẳng
50 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 Hệ Cao Đẳng
51 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10 Hệ Cao Đẳng
52 C220201 Tiếng Anh D1 10 Hệ Cao Đẳng

Tuyensinh247 Tổng hợp

>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2014

>> Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Công nghiệp TPHCM năm 2014

0