22/02/2018, 11:43

Cấu trúc kiểm tra tiếng anh lớp 6,7,8,9 giữa kì 2 chương trình 7,10 năm 2015-2016

Cấu trúc kiểm tra tiếng anh lớp 6,7,8,9 giữa kì 2 chương trình 7 năm,10 năm năm học 2015-2016. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TIẾNG ANH (Khối lớp 6, 7, 8, 9 của chương trình 7 năm) A. Listening: (Tỉ lệ 20-25%) 1. Listen and choose ...

Cấu trúc kiểm tra tiếng anh lớp 6,7,8,9 giữa kì 2 chương trình 7 năm,10 năm năm học 2015-2016.

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016

MÔN: TIẾNG ANH

(Khối lớp 6, 7, 8, 9 của chương trình 7 năm)

A. Listening: (Tỉ lệ 20-25%)

1. Listen and choose the best answer marked A, B, C or D for each question.

(2,0 pts, 4 items)/(2,5 pts, 5 items)

OR: Listen to … and decide whether the following statements are True (T) or False (F).

(2,0 pts, 4 items)/(2,5 pts, 5 items)

B. Phonetics + Language focus + Language function: (Tỉ lệ 25%-30%)

– For grade 6:  Odd one out.  (0.5 pt, 5 items.  Vocabulary related to unit 8-13)

– For grade 7-8: Choose the word that has the underlined part pronounced differently. (0.5 pt, 5 items. Vocabulary related to unit 8-13)

– For grade 9: Choose the word that has the underlined part pronounced differently. (0.5 pt, 5 items. Vocabulary related to unit 6-8)

Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence./ Choose the words/phrases marked A, B, C or D that best complete each of the sentence. (1 pt, 4 items/(1,5 pts, 6 items)

OR: 3. Match a sentence/question in column A to a suitable response/answer in column B. (1 pt, 4 items)

C. Read: (Tỉ lệ 25%)

* Read the text/passage carefully then decide whether the following statements are true (T) or false (F). (1,25 pt, 5 items)

OR:  Read the text/passage again and choose the best answer marked A, B, C or D for each question. (1,25 pt, 5 items)

* Read the text/passage carefully then answer the questions below. (2.5 pts, 5 items)

D. Write: (Tỉ lệ 25%)

  1. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.

/ Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it./ Rewrite the sentences, beginning with the words given. (1.5 pts, 3 items)

  1. Complete sentences from the words/phrases given./ Use the words given to write/make meaningful sentences./ Write sentences using words or phrases provided

OR: Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences. (1.0 pt, 2 items)

 NOTES:

The total points and items of part B2 will be 2 points with 8 items if there isn’t part B3.


CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016

MÔN: TIẾNG ANH

(Khối lớp 6, 7, 8 của chương trình 10 năm – chương trình thí điểm)

 A. Listening: (Tỉ lệ 20-25%)

1. Listen and choose the best answer marked A, B, C or D for each question.

(2,0 pts, 4 items)/(2,5 pts, 5 items)

OR: Listen to … and decide whether the following statements are True (T) or False (F).

(2,0 pts, 4 items)/(2,5 pts, 5 items)

B. Phonetics + Language focus + Language function: (Tỉ lệ 25%-30%)

– For grade 6:  Odd one out.  (0.5 pt, 5 items.  Vocabulary related to unit 8-13)

– For grade 7-8: Choose the word that has the underlined part pronounced differently. (0.5 pt, 5 items.  Vocabulary related to unit 8-13)

Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence./ Choose the words/phrases marked A, B, C or D that best complete each of the sentence. (1 pt, 4 items/(1,5 pts, 6 items)

Match a sentence/question in column A to a suitable response/answer in column B. (1 pt, 4 items)

C. Read: (Tỉ lệ 25%)

* Read the text/passage carefully then decide whether the following statements are true (T) or false (F). (1,25 pt, 5 items)

OR:  Read the text/passage again and choose the best answer marked A, B, C or D for each question. (1,25 pt, 5 items)

* Read the text/passage carefully then answer the questions below. (2.5 pts, 5 items)

D. Write: (Tỉ lệ 25%)

  1. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.

/ Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it./ Rewrite the sentences, beginning with the words given. (1.5 pts, 3 items)

  1. Complete sentences from the words/phrases given./ Use the words given to write/make meaningful sentences./ Write sentences using words or phrases provided

OR: Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences.

OR: Complete the sentences with the words/phrases (pictures can be used) (1.0 pt, 2 items)

 NOTES:

The total points and items of part B2 will be 2 points with 8 items if there isn’t part B3.


MỘT SỐ LƯU Ý KHÁC

A/ Nghe (2,0-2,5 điểm)

– Nội dung bài nghe, từ vựng bài nghe thuộc các chủ đề, từ vựng học sinh đã được học. Tốc độ lời thoại vừa phải.

– Các câu hỏi, bài tập đa số ở mức nhận biết và một số ở mức thông hiểu.

B/ Ngữ âm, cấu trúc ngữ pháp và từ vựng (2,5-3,0 điểm)

– Ngữ âm, cấu trúc ngữ pháp và từ vựng thuộc trong chương trình mà học sinh được học trong sách (phần cấu trúc ngữ pháp đặc biệt chú ý tiết Grammar Practice/ Language Focus)

C/ Đọc (2,5 điểm)

– Nội dung bài đọc thuộc các chủ đề mà học sinh đã học, số lượng từ  mới ít, phù hợp với mức độ nhận thức của đa số học sinh. Trong trường hợp có từ mới nhiều thì các câu hỏi, bài tập đa số ở mức nhận biết và một số ở mức thông hiểu.

D/ Viết (2,5 điểm)

Nội dung phần viết thuộc chủ đề, từ vựng, ngữ pháp học sinh đã được học.

0