Câu hỏi trắc nghiệm ARN
ARN C. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Câu 1: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit photphoric C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit Câu 2: Điều đúng khi nói về đặc ...
ARN
C. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Câu 2: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:
A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
Câu 3: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A. Đại phân tử
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Chỉ có cấu trúc một mạch
D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 4: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Guanin
Câu 5: Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, Ca
C. K, H, P, O, S
D. C, O, N, P, S
Câu 6: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARN
Câu 7: Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 8: Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Câu 9: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
A. kì trước
B. kì trung gian
C. kì sau
D. kì giữa
Câu 10: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
A. Phân tử prôtêin
B. Ribôxôm
C. Phân tử ADN
D. Phân tử ARN mẹ
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ số 11 đến 14
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Câu 11: Số (I) là:
A. các ribôxôm
B. tế bào chất
C. nhân tế bào
D. màng tế bào
Câu 12: Số (II) là:
A. nhiễm sắc thể
B. các ARN mẹ
C. các bào quan
D. ribôxôm
Câu 13: Số (III) là:
A. prôtêin
B. ADN
C. ARN
D. axit amin
Câu 14: Số (IV) là:
A. hoocmôn
B. enzim
C. các vitamin
D. muối khoáng
Câu 15: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:
A. Prôtêin và axit amin
B. Prôtêin và ADN
C. ADN và ARN
D. ARN và prôtêin
Câu 16: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
C. ARN ribôxôm
D. cả 3 loại ARN trên
Câu 17: Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường đêôxyribôzơ là
A. 0
B. 900
C. 1800
D. 2400
Câu 18: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
Câu 19: Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.
A. 15000 ribônuclêôtit.
B. 7500 ribônuclêôtit.
C. 8000 ribônuclêôtit.
D. 14000 ribônuclêôtit.
Câu 20: Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.
Đáp án và hướng dẫn giải
1. C | 5. A | 9. B | 13. B | 17. A |
2. C | 6. A | 10. C | 14. B | 18. A |
3. C | 7. B | 11. C | 15. C | 19. B |
4. C | 8. C | 12. A | 16. C | 20. D |
Tham khảo thêm các bài chuyên đề sinh lớp 9