Câu 61 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập1
Tìm các giá trị của x để giá trị của mỗi phân thức sau bằng 0 : ...
Tìm các giá trị của x để giá trị của mỗi phân thức sau bằng 0 :
Một phân thức có giá trị bằng 0 khi giá trị của tử thức bằng 0 còn giá trị của mẫu thức khác 0. Ví dụ giá trị của phân thức ({{{x^2} - 25} over {x + 1}} = 0) khi ({x^2} - 25 = 0) và (x + 1 e 0) hay (left( {x - 5} ight)left( {x + 5} ight) = 0) và(x e - 1). Vậy giá trị của phân thức này bằng 0 khi (x = pm 5)
Tìm các giá trị của x để giá trị của mỗi phân thức sau bằng 0 :
a. ({{98{x^2} - 2} over {x - 2}})
b. ({{3x - 2} over {{x^2} + 2x + 1}})
Giải:
a. ({{98{x^2} - 2} over {x - 2}})= 0 khi (98{x^2} - 2 = 0) và x – 2 ≠ 0
Ta có: x – 2 ≠ 0 ⇒ x ≠ 2
(eqalign{ & 98{x^2} - 2 = 0 Rightarrow 2left( {49{x^2} - 1} ight) = 0 Rightarrow left( {7x - 1} ight)left( {7x + 1} ight) = 0 cr & Rightarrow left[ {matrix{ {7x + 1 = 0} cr {7x - 1 = 0} cr} Rightarrow left[ {matrix{ {x = - {1 over 7}} cr {x = {1 over 7}} cr} } ight.} ight. cr} )
(x = {1 over 7})và (x = - {1 over 7}) thỏa mãn điều kiện x ≠ 2
Vậy (x = {1 over 7}) hoặc (x = - {1 over 7}) thì phân thức ({{98{x^2} - 2} over {x - 2}}) có giá trị bằng 0.
b. ({{3x - 2} over {{x^2} + 2x + 1}})( = {{3x - 2} over {{{left( {x + 1} ight)}^2}}} = 0) khi 3x – 2 = 0 và ({left( {x + 1} ight)^2} e 0)
Ta có : ({left( {x + 1} ight)^2} e 0 Rightarrow x + 1 e 0 Rightarrow x e - 1)
(3x - 2 = 0 Rightarrow x = {2 over 3})
(x = {2 over 3}) thỏa mãn điều kiện x ≠ - 1
Vậy (x = {2 over 3}) thì phân thức ({{3x - 2} over {{x^2} + 2x + 1}}) có giá trị bằng 0.