Câu 6 trang 122 SGK Hình học 11
Câu 6 trang 122 SGK Hình học 11 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. ...
Câu 6 trang 122 SGK Hình học 11
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.
Bài 6. Cho hình lập phương (ABCD.A’B’C’D’) cạnh (a).
a) Chứng minh (BC’) vuông góc với mặt phẳng ((A’B’C’D))
b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của (AB’) và (BC’)
Trả lời:
a) Ta có tứ giác (BCC'B’) là hình vuông nên
(BC’ ⊥ B’C) (1)
Mặt khác (A’B’ ⊥ (BCC’B’))
(⇒ A’B’ ⊥ BC’) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (BC’⊥ (A’B’C’D'))
b) Do (AD’//BC’) nên mặt phẳng ((AB’D’)) là mặt phẳng chứa (AB’) và song song với (BC’).
Ta tìm hình chiếu của (BC’) trên (mp (AB’D’))
Gọi (E, F) là tâm của các mặt bên (ADD'A’) và (BCC'B’)
Từ (F) kẻ (FI ⊥ B’E). Ta có (BC’ //AD') mà (BC’ ⊥ (A’B’CD))
(⇒ AD’ ⊥ (A’B’CD)) và (IF ⊂(A’B’CD))
(AD’ ⊥ IF) (3)
(EB’⊥IF) (4)
Từ (3) và (4) suy ra : (IF ⊥ (AB’D’))
Vậy (I) là hình chiếu của (F) trên (mp (AB’D’)). Qua (I) ta dựng đường thẳng song song với (BC’) thì đường thẳng này chính là hình chiếu của (BC’) trên mp ((AB’D’))
Đường thẳng qua (I) song song với (BC’) cắt (AB’) tại (K). Qua (K) kẻ đường thẳng song song với (IF), đường này cắt (BC’) tại (H). (KH) chính là đường vuông góc chung của (AB’) và (BC’). Thật vậy:
({ m{IF}} ot (AB'D'))
(Rightarrow IF ⊥ AB') và (KH // IF) suy ra (KH ⊥ AB')
(left. matrix{
BC' ot (A'B'CD) hfill cr
{
m{IF}} subset {
m{(A'B'CD)}} hfill cr}
ight} Rightarrow left. matrix{
{
m{IF}} ot {
m{BC'}} hfill cr
{
m{KH//IF}} hfill cr}
ight} Rightarrow KH ot BC')
Tam giác (EFB’) vuông góc tại (F), (FI) là đường cao thuộc cạnh huyền nên
({1 over {I{F^2}}} = {1 over {FB{'^2}}} + {1 over {F{E^2}}}) với
(left{ matrix{
FB' = {{asqrt 2 } over 2} hfill cr
{
m{EF = a}} hfill cr}
ight.)
Ta tính ra: ({ m{IF}} = {{asqrt 3 } over 3} Rightarrow KH = { m{IF = }}{{asqrt 3 } over 3})
soanbailop6.com