Câu 5 trang 128 SGK Giải tích 12
Câu 5 trang 128 SGK Giải tích 12 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong: ...
Câu 5 trang 128 SGK Giải tích 12
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong:
Bài 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
a) y = (x^3) và (y = x^5) bằng:
A. 0 B. -4 C. ({1 over 6}) D. 2
b) (y = x + sinx) và (y = x) (0 ≤ x ≤ 2π)
A. -4 B. 4 C. 0 D. 1
Trả lời:
a) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho là:
( x^5= x^3⇔ x = 0) hoặc (x = ±1)
Do đó: Diện tích hình phẳng cần tìm là:
(eqalign{
& S = left| {int_{ - 1}^0 {({x^3} - {x^5})dx} }
ight| + left| {int_0^1 {({x^3} - {x^5})dx} }
ight| = left| {left[ {{{{x^4}} over 4} - {{{x^6}} over 6}}
ight]}
ight|left| {_{ - 1}^0}
ight. + left| {left[ {{{{x^4}} over 4} - {{{x^6}} over 6}}
ight]}
ight|left| {_{ - 1}^0}
ight. cr
& = left| { - {1 over 4} + {1 over 6}}
ight| + left| {{1 over 4} - {1 over 6}}
ight| = {1 over 6} cr} )
Chọn đáp án C
b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là:
(x + sinx = x) ((0 ≠ x ≠ 2x))( ⇔ sinx = 0 ⇔ x = 0; x = π; x = 2π)
Do đó, diện tích hình bằng là:
(eqalign{
& S = left| {int_0^pi {sin {
m{x}}dx} }
ight| + left| {int_pi ^{2pi } {sin {
m{x}}dx} }
ight| cr
& = left| {left[ { - cos }
ight]left| {_0^pi }
ight.}
ight| + left| {left[ { - {mathop{
m cosx}
olimits} }
ight]left| {_pi ^{2pi }}
ight.}
ight| = 2 + 2 = 4 cr} )
Chọn đáp án B
soanbailop6.com