Câu 16 trang 7 SBT Toán 8 tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:...
Tính giá trị của các biểu thức sau. Câu 16 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 3 4 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Tính giá trị của các biểu thức sau: a. ({x^2} – {y^2}) tại (x = 87) và (y = 13) b. ({x^3} – 3{x^2} + 3x – 1) tại (x = 101) c. ({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27) ...
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. ({x^2} – {y^2}) tại (x = 87) và (y = 13)
b. ({x^3} – 3{x^2} + 3x – 1) tại (x = 101)
c. ({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27) tại (x = 97)
Giải:
a. ({x^2} – {y^2})(= left( {x + y} ight)left( {x – y} ight)) . Thay (x = 87;y = 13)
Ta có: ({x^2} – {y^2})( = left( {x + y} ight)left( {x – y} ight))
( = left( {87 + 13} ight)left( {87 – 13} ight) = 100.74 = 7400)
b. ({x^3} – 3{x^2} + 3x – 1) ( = {left( {x – 1} ight)^3})
Thay (x = 101)
Ta có: ({left( {x – 1} ight)^3} = {left( {101 – 1} ight)^3} = {100^3} = 1000000)
c. ({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27) ( = {x^3} + 3.{x^2}.3 + 3.x{.3^2} + {3^3} = {left( {x + 3} ight)^3})
Thay (x = 97) ta có:
({left( {x + 3} ight)^3} = {left( {97 + 3} ight)^3} = {100^3} = 1000000)