25/04/2018, 19:32

Câu 1.4, 1.5, 1.6 trang 6, 7 Sách BT Toán lớp 6 tập 2: Viết tập hợp P các số có tử và mẫu thuộc...

Viết tập hợp P các số có tử và mẫu thuộc M.. Câu 1.4, 1.5, 1.6 trang 6, 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2 – Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số Câu 1.4 trang 6 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2 Cho tập hợp (M = left{ {2;3;4} ight}). Viết tập hợp P các số có tử và mẫu thuộc M, ...

Viết tập hợp P các số có tử và mẫu thuộc M.. Câu 1.4, 1.5, 1.6 trang 6, 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2 – Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số

Câu 1.4 trang 6 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Cho tập hợp (M = left{ {2;3;4} ight}). Viết tập hợp P các số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu.

Giải

(P = left{ {{2 over 3};{2 over 4};{3 over 2};{3 over 4};{4 over 2};{4 over 3}} ight})

Câu 1.5 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Tìm các cặp số tự nhiên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:

({ m{a}}){{n + 4} over n})

(b){{n – 2} over 4})

(c){6 over {n – 1}})

({ m{d}}){n over {n – 2}})

Giải

a) Số tự nhiên n là ước của 4 tức là (n in left{ {1;2;4} ight})

b) n – 2 ⋮ 4 nên n = 4k + 2 (k ∈ N)

c) n – 1 là ước của 6 nên có bảng sau:

n – 1

-1

1

2

-2

3

-3

6

-6

n

0

2

3

-1

4

-2

7

-5

Vì n ∈ N nên (n in left{ {0;2;3;4;7} ight}) 

d) Ta có ({n over {n – 2}} = {{n – 2} over {n – 2}} + {2 over {n – 2}} Rightarrow n – 2) là ước của 2 nên có bảng sau:

n – 2

-1

1

-2

2

n

1

3

0

4

Câu 1.6 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Cho ({ m{A}} = left{ { – 3;0;7} ight}). Hãy viết tất cả các phân số ({a over b}) với a, b ∈ A

Giải

Số 0 không thể lấy làm mẫu của phân số

Lấy -3 làm mẫu, ta viết được 3 phân số là ({{ – 3} over { – 3}};{0 over { – 3}};{7 over { – 3}})

Lấy 7 làm mẫu, ta viết được 3 phân số là ({{ – 3} over 7};{0 over 7};{7 over 7})

Vậy ta viết tất cả được 6 phân số.

0