Cài đặt đa thức nội suy
Bài toán nội suy (nút cách đều) Input: Output: Bảng các nút nội suy của hàm f(x) được lưu theo định dạng: Tệp "BnutNS.in" được lưu định dạng D1: Số nút ns và bước nhảy h D2: nút ns (x0,y0) ...
Bài toán nội suy (nút cách đều)
Input:
Output:
Bảng các nút nội suy của hàm f(x) được lưu theo định dạng:
Tệp "BnutNS.in" được lưu định dạng
D1: Số nút ns và bước nhảy h
D2: nút ns (x0,y0)
...
Di+2: nút ns (xi,yi)
Lưu các hệ số của đa thức nội suy thu được vào tệp "BnutNS.in"
x0 và giá trị của đa thức tại x=x0
Ví dụ 1: Bảng các nút nội suy của f(x)=sinxx size 12{f ( x ) = { {"sin"x} over {x} } } {} như sau:
"BnutNS.in"
5 0.2
1.000000 0.84147098
1.200000 0.77669924
1.400000 0.70389266
1.600000 0.62473350
1.800000 0.54102646
2.000000 0.45464871
Đọc từ tệp, nhập x0 từ bàn phím
Kết quả tính toán được
Phương pháp ns lagange
Pn(x) = yo.Lo + y1.L1 + .. +yn.Ln
Hiển thị bảng nút ns
Hiển thị giá trị Li, i=0..n
Giá trị của đa thức tại x=x0
Phương pháp ns N ewton ( nút cách đều)
Pn(x) = yo.Lo + y1.L1 + .. +yn.Ln
Hiển thị bảng nút ns
Hiển thị giá trị Li, i=0..n
Giá trị của đa thức tại x=x0
Ta co bảng sai phân nhu sau:
0.8414710
0.7766992 -0.0647717
0.7038926 -0.0728066 -0.0080349
0.6247335 -0.0791591 -0.0063525 0.0016823
0.5410265 -0.0837070 -0.0045479 0.0018046 0.0001223
Pn(1.5)=
Ví dụ 2: Bảng các nút nội suy của f(x)=1lnx size 12{f ( x ) = { {1} over {"ln"x} } } {} như sau:
"BnutNS.in"
Pn(2.75)=