Cách phân biệt Tenant or tenet
CÁCH PHÂN BIỆT TENANT OR TENET Tenant (n): /ˈtenənt/ or tenet (n): /ˈtenɪt/ Là hai từ có chung từ gốc La tinh: to hold. Tenet có nghĩa: giáo lý, học thuyết của một tôn giáo, ám chỉ những gì mà tín đồ một tôn giáo tin tưởng. ...
CÁCH PHÂN BIỆT TENANT OR TENET
Tenant (n): /ˈtenənt/ or tenet (n): /ˈtenɪt/
Là hai từ có chung từ gốc La tinh: to hold.
Tenet có nghĩa: giáo lý, học thuyết của một tôn giáo, ám chỉ những gì mà tín đồ một tôn giáo tin tưởng.
Avoiding pork is a tenet of the Muslim faith.
Kiêng cử thịt heo là giáo điều của đức tin hồi giáo.
Còn tenant là người thuê mướn nhà, thuê đất.
Because she had been a tenant for more than three years, he got a whopping discount.
Vì là người thuê nhà hơn ba năm nên anh ấy được hưởng giảm giá nhiều.
CÁCH PHÂN BIỆT TENANT OR TENET biên soạn bởi