Các cụm từ tiếng Anh chủ đề thực phẩm
Một quy tắc mà bạn nên biết là học các cụm từ tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn nói thành câu rất nhanh và không phải suy nghĩ ghép từng từ. Sau đây là các cụm từ tiếng Anh chủ đề thực phẩm và ví dụ cách kết hợp các cụm từ đó. => => => ...
Một quy tắc mà bạn nên biết là học các cụm từ tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn nói thành câu rất nhanh và không phải suy nghĩ ghép từng từ. Sau đây là các cụm từ tiếng Anh chủ đề thực phẩm và ví dụ cách kết hợp các cụm từ đó.
=>
=>
=>
1. Junk food: thực phẩm ít dinh dưỡng/đồ ăn rác >< healthy food
Most of us know that junk food is unhealthy: Hầu hết chúng ta đều biết đồ ăn rác có hại cho sức khỏe.
2. High/low nutritional value: giá trị dinh dưỡng cao/thấp
Tomatoes are very healthy, because they contain few calories. In addition, tomatoes have a high nutritional value: Cà chua rất tốt cho sức khỏe, vì chứa lượng calo thấp. Hơn nữa, cà chua còn có giá trị dinh dưỡng cao.
3. Nourishing/nutritious food: thực phẩm dinh dưỡng
Without access to nutritious food, children face risk factors for major diseases early in life: Nếu không được ăn những thực phẩm dinh dưỡng, trẻ em phải đối mặt với các nguy cơ mắc các chứng bệnh cơ bản từ rất sớm.
4. Nutritional deficiencies: sự thiếu hụt về dinh dưỡng
Iron deficiency is the most common of all nutritional deficiencies: Thiếu sắt là phổ biến nhất trong tất cả các loại thiếu hụt dinh dưỡng.
5. Food sources: nguồn thực phẩm
Fruits are an important food source for bats: Trái cây là một nguồn thực phẩm quan trọng cho loài dơi.
6. Fat-free food: thực phẩm ko chứa chất béo
Often we see food items sold in markets as “fat-free” or “low fat”: Chúng ta thường thấy thực phẩm được bán ở thị trường có ghi “thực phẩm không chất béo” hay “chất béo thấp”.
7. Sugar-rich food: thực phẩm có tỷ lệ đường cao
Some people feel temporary “high” when they eat sugar rich food: Một số người có cảm giác “cao hứng” tạm thời khi họ ăn đồ ăn có tỷ lệ đường cao.
8. Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
Food poisoning is an illness caused by eating contaminated food: Ngộ độc thực phẩm là căn bệnh bị gây ra bởi việc ăn thức ăn bị nhiễm bẩn.
10. Good/excellent/tasty/delicious food: đồ ăn ngon
This restaurant serves the most excellent food: Nhà hàng đấy phục phụ những đồ ăn ngon nhất.
11. Be off somebody’s food: không muốn ăn
The dog has gone off its food: Con chó không muốn ăn thức ăn của nó.
12. Superfood: thực phẩm chức năng
Many people think superfood is very good for you and helps to prevent disease: Nhiều người nghĩ thực phẩm chức năng rất tốt cho chúng ta và giúp phòng tránh bệnh tật.
sẽ là hiệu quả. Khi bạn nên tìm hiểu cách học này. Bạn có thể học các cụm từ cùng với tiếng Anh giao tiếp theo tình huống để bài học thú vị và đạt kết quả tốt nhất nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này!