Các câu danh ngôn tiếng Anh hay về cuộc sống

Hãy học danh ngôn tiếng Anh , sẽ thú vị lắm đấy bởi điều lớn nhất bạn gặt hái được chính là bản thân mình sẽ thay đổi một cách hoàn hảo hơn. Hầu hết các câu danh ngôn tiếng Anh đã được tích lũy từ kinh nghiệm sống của những người đi trước. 1. The roses of love glad the garden of ...

Hãy học danh ngôn tiếng Anh, sẽ thú vị lắm đấy bởi điều lớn nhất bạn gặt hái được chính là bản thân mình sẽ thay đổi một cách hoàn hảo hơn. Hầu hết các câu danh ngôn tiếng Anh đã được tích lũy từ kinh nghiệm sống của những người đi trước.

1. The roses of love glad the garden of life.
Những nụ hồng tình yêu làm đẹp vườn đời.
___Lord Byron___
2. May you live as long as you wish and love as long as you live.
Cầu mong bạn sẽ sống lâu chừng nào bạn muốn và yêu lâu chừng nào bạn sống.
___Robert A Heinlein___
3. Life is a succession of lessons which must be lived to be understood.
Cuộc sống là một chuỗi bài học mà bạn cần phải sống mới hiểu được.
___Helen Keller___
4. The measure of life is not its duration, but its donation.
Thước đo của cuộc đời không phải thời gian, mà là cống hiến.
___Peter Marshall___
5. You come into the world with nothing, and the purpose of your life is to make something out of nothing.
Bạn bước vào thế giới này chẳng có gì, và mục đích cuộc đời chính là làm nên được điều gì đó từ hai bàn tay trắng.
___Henry Louis Mencken___
6. It is not length of life, but depth of life.
Quan trọng không phải là sống lâu như thế nào, mà là sống sâu như thế nào.
___Ralph Waldo Emerson___
7. The longer I live, the more I read, the more patiently I think, and the more anxiously I inquire, the less I seem to know...Do justly. Love mercy. Walk humbly. This is enough.
Tôi càng sống lâu, đọc nhiều, kiên nhẫn hơn và lo lắng tìm hiểu nhiều hơn, tôi dường như càng biết ít đi... Hãy biết vừa phải. Có lòng khoan dung. Sống nhún nhường. Như thế là đủ.
___John Adams___
8. To live lightheartedly but not recklessly; to be gay without being boisterous; to be courageous without being bold; to show trust and cheerful resignation without fatalism - this is the art of living.
Sống vô tư nhưng không khinh suất; vui tươi nhưng không ầm ĩ; can đảm nhưng không liều lĩnh; tin tưởng và vui vẻ cam chịu nhưng không theo thuyết định mệnh - đó là nghệ thuật sống.
___La Fontaine___

Các câu danh ngôn hay về cuộc sống bằng tiếng Anh

Các câu danh ngôn hay về cuộc sống bằng tiếng Anh.


9. We are born crying, live complaining, and die disappointed.
Chúng ta sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và chết trong thất vọng.
___Thomas Fuller___
10. If life were predictable it would cease to be life, and be without flavor.
Nếu cuộc đời có thể đoán trước, nó sẽ không còn là cuộc đời, và cũng không còn hương vị nữa.
___Eleanor Roosevelt___
11. Life is what happens while you are busy making other plans.
Cuộc sống là điều xảy ra trong khi bạn còn đang bận lên những kế hoạch khác.
___John Lennon___
12. Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.
Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.
___John Lennon___
13. Some people die at 25 and aren't buried until 75.
Có những người chết ở tuổi 25 và chỉ đến 75 tuổi mới được chôn.
___Benjamin Franklin___
14. Do you love life? Then do not squander time, for that is the stuff life is made of.
Anh có yêu cuộc sống không? Vậy đừng lãng phí thời gian, vì đó là vật liệu của cuộc sống.
___Benjamin Franklin___
15. There is no more fatal blunderer than he who consumes the greater part of his life getting his living.
Không ai sai lầm chết người hơn kẻ bỏ phần lớn cuộc đời để kiếm sống.
___Henry David Thoreau___
16. Life should not be estimated exclusively by the standard of dollars and cents.
Không nên đánh giá cuộc sống chỉ bằng tiêu chuẩn của đồng đô và đồng xu.
___Charles Goodyear___
17. The fear of death follows from the fear of life. A man who lives fully is prepared to die at any time. Let us live so that when we come to die even the undertaker will be sorry. Don't go around saying the world owes you a living. The world owes you nothing. It was here first.
Nỗi sợ cái chết đến từ nỗi sợ cuộc sống. Người sống được hết mình luôn sẵn sàng chết bất cứ lúc nào. Chúng ta hãy sống sao cho khi chết, ngay cả người làm tang lễ cũng thấy tiếc thương. Đừng có đi loanh quanh mà nói rằng thế giới này nợ bạn cuộc sống. Thế giới chẳng nợ bạn điều cả. Nó ở đây từ trước rồi.
___Mark Twain___
18. Life becomes harder for us when we live for others, but it also becomes richer and happier.
Cuộc sống trở nên khó khăn hơn khi chúng ta sống vì người khác, nhưng nó cũng trở nên đẹp đẽ và hạnh phúc hơn.
___Albert Schweitzer___
19. The darkest day, if you live till tomorrow, will have past away.
Cái ngày đen tối nhất rồi cũng sẽ trôi qua nếu bạn sống tới ngày mai.
___William Cowper___
 

0