Build up nghĩa là gì?

Build up diễn tả việc tăng thêm, tăng lên, hay phát triển một công ty. Ngoài ra nó cũng có một vài cách dùng khác như: Build sb/yourself up : Diễn tả hành động giúp cho ai đó khỏe mạnh hơn. Build sb/sth up : Diễn tả hành động nói về một ai hay một thứ gì đó một cách hăng hái, thường thì ...

Build up diễn tả việc tăng thêm, tăng lên, hay phát triển một công ty. Ngoài ra nó cũng có một vài cách dùng khác như:

  • Build sb/yourself up: Diễn tả hành động giúp cho ai đó khỏe mạnh hơn.
  • Build sb/sth up: Diễn tả hành động nói về một ai hay một thứ gì đó một cách hăng hái, thường thì là tâng bốc họ.
  • Build sth up: Để sưu tầm hoặc tạo nên thứ gì đó trong một khoảng thời gian.

Ví dụ:

  • My father built the business up from the scratch. (Bố tôi đã phát triển việc kinh doanh từ hai bàn tay trắng).
  • She gave me a lots of vitamins and mineral to build me up. (Cô ấy đã đưa cho tôi rất nhiều vitamin và khoáng chất để tôi khỏe hơn).
  • I could feel the anger building up inside me. (Tôi có thể cảm nhận sự tức giận tăng dần trong tôi).
  • You need lots of fresh fruit to help build you up. (Bạn cần rất nhiều trái cây để giúp bạn khỏe lên).
  • Stevens played a key role in building up the company. (Stevens đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng công ty).
0