04/05/2018, 22:36
Bounce off nghĩa là gì?
Bounce off nghĩa là phản chiếu, phản xạ lại (ánh sáng, âm thanh,…); hoặc có nghĩa là nói cho ai đó biết được những ý tưởng mà bạn vừa mới tìm ra được để họ có thể suy nghĩ và có phản hồi về chúng. Ví dụ: I bounced the idea of becoming an actress off my friends before discussing ...
Bounce off nghĩa là phản chiếu, phản xạ lại (ánh sáng, âm thanh,…); hoặc có nghĩa là nói cho ai đó biết được những ý tưởng mà bạn vừa mới tìm ra được để họ có thể suy nghĩ và có phản hồi về chúng.
Ví dụ:
- I bounced the idea of becoming an actress off my friends before discussing it with my parents. (Tôi đã nói ý tưởng trở thành một diễn viên cho bạn bè trước khi thảo luận nó với bố mẹ).
- The light bouncing off that mirror is blinding me. (Ánh đèn phản chiều từ gương làm tôi chói mắt).
- The ball bounced off the wall and struck a lamp. (Quả bóng bật khỏi tường và đập vào bóng đèn).
- I have been thinking about what we should do next, so let me bounce a few ideas off you. (Tôi đang nghĩ về những gì chúng ta nên làm tiếp theo, vì vậy để tôi đưa ra một vài ý tưởng cho bạn nghe).
- The basketball hit the rim and bounced off. (Quả bóng rổ đã chạm đúng rìa và bật ra).