15/01/2018, 08:59

Bội và ước của một số nguyên

Bội và ước của một số nguyên Để học tốt môn Toán lớp 6 Toán lớp 6: là tài liệu được VnDoc tổng hợp các bài tập Toán lớp 6 đi từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức, tự củng ...

Bội và ước của một số nguyên

Toán lớp 6: 

là tài liệu được VnDoc tổng hợp các bài tập Toán lớp 6 đi từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức, tự củng cố và hệ thống chương trình học lớp 6 được chắc chắn, làm nền tảng tốt khi học lên chương trình lớp 7. Mời các em học sinh, thầy cô và phụ huynh tham khảo.

Lý Thuyết

A. Tóm tắt kiến thức:

1.

Ta còn nói a là một bội của b và b là một ước của a.

Lưu ý:

a) Nếu a = bq thì ta còn nói a chia cho b được thương là q và viết q = a : b.

b) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.

c) Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.

d) Số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.

e) Nếu c là ước của cả a và b thì c được gọi là một ước chung của a và b.

2. Tính chất:

Bài Tập

Bài 101, 102, 103, 104, 105, 106 trang 97 sgk toán 6 tập 1

Bài 101. Tìm năm bội của: 3; -3.

Bài giải:

Có thể chọn năm bội của 3, -3 là -6; -3; 0; 3; 6.

Bài 102. Tìm tất cả các ước của: -3; 6; 11; -1.

Bài giải:

Các ước của -3 là -3; -1; 1; 3.

Các ước của 6 là: -6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6.

Các ước của 11 là: -11; -1; 1; 11.

Các ước của -1 là: -1; 1.

Bài 103. Cho hai tập hợp số A = {2; 3; 4; 5; 6}, B = {21; 22; 23}.

a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với a ∈ A và b ∈ B?

b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2?

Bài giải:

HD: a) Mỗi phần tử a ∈ A cộng với một phần tử b ∈ B ta được một tổng a + b.

b) Mỗi số chẵn thuộc A cộng với một số chẵn thuộc B ta được một tổng chia hết cho 2 và mỗi số lẻ thuộc A cộng với một số lẻ thuộc B cũng được một số chia hết cho 2.

ĐS: a) Có 5 . 3 = 15 tổng a + b.

b) Có 3 . 1 + 2 . 2 = 7 tổng chia hết cho 2.

Bài 104. Tìm số nguyên x, biết: a) 15x = -75;              b) 3ΙxΙ = 18.

Bài giải:

ĐS: a) x = -5;

b) ΙxΙ = 6. Do đó x = 6 hoặc x = -6.

Bài 105. Điền số vào ô trống cho đúng:

a

42

 

2

-26

0

9

b

-3

-5

  Ι-13Ι

7

-1

a : b

 

5

-1

     

Bài giải:

a

42

-25

2

-26

0

9

b

-3

-5

-2

 Ι-13Ι

7

-1

a : b

-14

5

-1

-2

0

-9

0