15/05/2018, 22:00
BỎ TÚI “100 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP” THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY
1 About when? – Vào khoảng thời gian nào? 2 Absolutely! – Chắc chắn rồi! 3 Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa 4 After you. – Bạn trước đi 5 Almost! – Gần xong rồi 6 Always the same. – Trước sau như một 7 Ask for it! – Tự ...
1 |
About when? – Vào khoảng thời gian nào? |
2 |
Absolutely! – Chắc chắn rồi! |
3 |
Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa |
4 |
After you. – Bạn trước đi |
5 |
Almost! – Gần xong rồi |
6 |
Always the same. – Trước sau như một |
7 |
Ask for it! – Tự mình làm tự mình chịu đi! |
8 |
Be good ! – Ngoan nhá! (dùng khi nói với trẻ con) |
9 |
Beggars can’t be choosers! – Ăn mày còn đòi xôi gấc |
10 |
Bored to death! – Chán chết! |
11 |
Bottom up! – 100% nào! (Khi…đối ẩm) |
12 |
Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà! |
13 |
Come here. – Đến đây. |
14 |
Come over. – Ghé chơi. |
15 |
Congratulations! – Chúc mừng! |
16 |
Definitely! – Quá đúng! |
17 |
Do as I say. – Làm theo lời tôi. |
18 |
Don’t go yet. – Đừng vội đi. |
19 |
Don’t peep! – Đừng nhìn lén! |
20 |
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! – Không có gì/Không có chi |
21 |
Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nhá! |
22 |
Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao. |
23 |
Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo! |
24 |
Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian |
25 |
Go away! – Cút đi/ biến đi |
26 |
Go for it! – Cứ liều thử đi/ thử coi |
27 |
Good job!= well done – Làm tốt lắm |
28 |
Got a minute? – Có rảnh không? |
29 |
Have I got your word on that? – Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? |
30 |
Hell with haggling! – Thôi kệ nó! |
31 |
Hit it off. – Tâm đầu ý hợp |
32 |
Hit or miss. – Được chăng hay chớ |
33 |
How come? – Làm thế nào vậy? |
34 |
How cute! – Dễ thương, ngộ quá! |
35 |
How’s it going? – Dạo này ra sao rồi? |
36 |
I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc. |
37 |
I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi! |
38 |
I got it. – Tôi hiểu rồi. |
39 |
I guess so. – Tôi đoán vậy. |
40 |
I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. |
41 |
I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. |
42 |
I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. |
43 |
I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. |
44 |
I’m in a hurry. – Tôi đang bận |
45 |
In the nick of time. – Thật là đúng lúc. |
46 |
Is that so? – Vậy hả? |
47 |
It serves you right! – Đáng đời mày! |
48 |
It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn. |
49 |
It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một |
50 |
Just for fun! – Cho vui thôi |
51 |
Just kidding. – Chỉ đùa thôi |
52 |
Let me see. – Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã |
53 |
Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
54 |
Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
55 |
Make some noise! – Sôi nổi lên nào! |
56 |
Mark my words! – Nhớ lời tao đó! |
57 |
Mark my words! – Nhớ lời tao đó! |
58 |
Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào! |
59 |
No litter. – Cấm vứt rác. |
60 |
No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa). |
61 |
No, not a bit. – Không chẳng có gì |
62 |
None of your business! – Không phải việc của bạn. |
63 |
None your business. – Không phải việc của bạn. |
64 |
Nothing much. – Không có gì mới cả. |
65 |
Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả |
66 |
Of course! – Dĩ nhiên! |
67 |
Out of sight, out of mind! – Xa mặt cách lòng |
68 |
Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. |
69 |
Poor you/me/him/her…! – tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá |
70 |
Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã |
71 |
Right on! (Great!) – Quá đúng! |
72 |
Say cheese! – Cười lên nào ! (Khi chụp hình) |
73 |
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc |
74 |
Seen Melissa? – Có thấy Melissa không? |
75 |
So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không? |
76 |
Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền |
77 |
Speak up! – Hãy nói lớn lên. |
78 |
Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! |
79 |
Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường. |
80 |
That’s a lie! – Xạo quá! |
81 |
The God knows! – Chúa mới biết được |
82 |
The more, the merrier! – Càng đông càng vui |
83 |
The same as usual! – Giống như mọi khi |
84 |
There’s no way to know. – Làm sao mà biết được. |
85 |
This is the limit! – Đủ rồi đó! |
86 |
This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá! |
87 |
To eat well and can dress beautifully. – Ăn trắng mặc trơn |
88 |
Try your best! – Cố gắng lên |
89 |
What a jerk! – Thật là đáng ghét. |
90 |
What a relief! – Đỡ quá! |
91 |
What a relief. – Thật là nhẹ nhõm. |
92 |
What have you been doing? – Dạo này đang làm gì? |
93 |
What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thếkia? |
94 |
What the hell is going on? – Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? |
95 |
What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy? |
96 |
What’s up? – Có chuyện gì vậy? |
97 |
Women love through ears, while men love through eyes! – Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. |
98 |
You better believe it! – Chắc chắn mà. |
99 |
You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh. |
100 |
You‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay |
Xem thêm các bài học thú vị khác tại