15/05/2018, 22:00
TỔNG HỢP 265 CẤU TRÚC LIÊN QUAN ĐẾN “TO BE”
1. To be game: Có nghị lực, gan dạ 2. to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì 3. To be gasping for liberty: Khao khát tự do 4. To be generous with one’s money: Rộng rãi về chuyện tiền nong 5. To be getting chronic: Thành thói quen ...
1. To be game: Có nghị lực, gan dạ
2. to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
3. To be gasping for liberty: Khao khát tự do
4. To be generous with one’s money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
5. To be getting chronic: Thành thói quen
6. To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
7. To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
8. To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
9. To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
10. To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
11. To be glowing with health: Đỏ hồng hào
12. To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
13. To be going: Đang chạy
14. To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
15. To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
16. To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
17. To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
18. To be good at numbers: Giỏi về số học
19. To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
20. To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
21. To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
22. To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
23. To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào
24. To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
25. To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc
26. To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
27. To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
28. To be greedy: Tham ăn
29. To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
30. To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
31. To be guarded in one’s speech: Thận trọng lời nói
32. To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
33. To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
34. To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
35. To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
36. To be a bad fit: Không vừa
37. To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ
38. To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
39. To be a believer in sth: Ngời tin việc gì
40. To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
41. To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
42. To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
43. To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
44. To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào
45. To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
46. To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
47. To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
48. To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nhau như đúc
49. To be a demon for work: Làm việc hăng hái
50. To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
51. To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trường
52. To be a favourite of sb; to be sb’s favourite: Đợc ngời nào yêu mến
53. To be a fiasco: Thất bại to
54. To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
55. To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lu loát
56. To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
57. To be a frequent caller at sb’s house: Năng tới lui nhà ngời nào
58. To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman’s life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
59. To be a good judge of wine: Biết rành về rợu, giỏi nếm rượu
60. To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
61. To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
62. To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
63. To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
64. To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
65. To be a law unto oneself: Làm theo đờng lối của mình, bất chấp luật lệ
66. To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
67. To be a man in irons: Con ngời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
68. To be a mere machine: (Ngời)Chỉ là một cái máy
69. To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
70. To be a mirror of the time: Là tấm gơng của thời đại
71. To be a novice in, at sth: Cha thạo, cha quen việc gì
72. to be a pendant to…: là vật đối xứng của..
73. To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
74. To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
75. To be a shark at maths: Giỏi về toán học
76. To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
77. To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
78. To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
79. To be a spy on sb’s conduct: Theo dõi hành động của ai
80. To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
81. To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ngời nào
82. To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
83. To be a terror to…: Làm một mối kinh hãi đối với..
84. To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
85. To be a thrall to one’s passions: Nô lệ cho sự đam mê
86. To be a tight fit: Vừa nhin
87. To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rợu hoàn toàn
88. To be a tower of strength to sb: Là ngời có đủ sức để bảo vệ ai
89. To be a transmitter of (sth): (Ngời)Truyền một bệnh gì
90. To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
91. To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngợc, tơng phản với việc khác
92. To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
93. To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
94. To be able to scull: Có thể chèo thuyền được
95. To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
96. To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
97. To be about sth: Đang bận điều gì
98. To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
99. To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
100.To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
101.To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
102.To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
103.To be absorbed in new thought: Miệt mài trong ttởng mới
104.To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế
105.To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
106.To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
107.To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
108.To be accountable for one’s action: Giải thích về hành động của mình
109.To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trớc ai
110.To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
111.To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
112.To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
113.To be acquitted one’s crime: Đợc tha bổng
114.To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rợu, rợu chè bê tha
115.To be admitted to the Academy: Đợc nhận vào Hàn lâm viện
116.To be admitted to the exhibition gratis: Đợc cho vào xem triển lãm miễn phí
117.To be adroit in: Khéo léo về
118.To be adverse to a policy: Trái ngợc với một chính sách
119.To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
120.To be affected in one’s manners: Điệu bộ quá
121.To be affected to a service: Đợc bổ nhiệm một công việc gì
122.To be affected with a disease: Bị bệnh
123.To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
124.To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
125.To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
126.To be afloat: Nổi trên mặt nước
127.To be after sth: Theo đuổi cái gì
128.To be against: Chống lại
129.To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
130.To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
131.To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
132.To be ahead: ở vào thế thuận lợi
133.To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
134.To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
135.To be alive to one’s interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
136.To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
137.To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
138.To be all ears: Lắng nghe
139.To be all eyes: Nhìn chằm chằm
140.To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
141.To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
142.To be all legs: Cao lêu nghêu
143.To be all mixed up: Bối rối vô cùng
144.To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
145.To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
146.To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
147.To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
148.To be all the same to: Không có gì khác đối với
149.To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
150.To be all tongue: Nói luôn miệng
151.To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
152.To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
153.To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
154.To be always on the move: Luôn luôn di động
155.To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
156.To be always to the fore in a fight: Thờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
157.To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
158.To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
159.To be ambushed: Bị phục kích
160.To be an abominator of sth: Ghét việc gì
161.To be an early waker: Ngời(thờng thờng)thức dậy sớm
162.To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
163.To be an excessive drinker: Uống quá độ
164.To be an improvement on sb: Vợt quá, hơn ngời nào, giá trị hơn người nào
165.To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
166.To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
167.To be an oldster: Già rồi
168.To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
169.To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
170.To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
171.To be anxious for sth: Khao khát, ao ớc vật gì
172.To be applicable to sth: Hợp với cái gì
173.To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
174.To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
175.To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
176.To be apprised of a fact: Đợc báo trớc một việc gì
177.To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
178.To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
179.To be as brittle as glass: Giòn nhthủy tinh
180.To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
181.To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung sớng nhtiên
182.To be as hungry as a wolf: Rất đói
183.To be as mute as a fish: Câm nhhến
184.To be as slippery as an eel: Lơn lẹo nhlơn, không tin cậy được
185.To be as slippery as an eel: Trơn nhlơn, trơn tuột
186.To be near of kin: Bà con gần
187.To be near one’s end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
188.To be near one’s last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
189.To be neat with one’s hands: Khéo tay, lanh tay
190.To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
191.To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì
192.To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)
193.To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thơng đối với ngời nào
194.To be no disciplinarian: Ngời không tôn trọng kỷ luật
195.To be no mood for: Không có hứng làm gì
196.To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
197.To be no respecter of persons: Không thiên vị, tvị ngời nào
198.To be no skin of sb’s back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai
199.To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
200.To be not long for this world: Gần đất xa trời
201.To be noticed to quit: Đợc báo trớc phải dọn đi
202.To be nutty (up) on sb: Say mê ngời nào
203.To be nutty on sb: Mê ai
204.To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
205.To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
206.To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
207.To be faithful in the performance of one’s duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
208.To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
209.To be famished: Đói chết được
210.To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
211.To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
212.To be fastidious: Khó tính
213.To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
214.To be feel sleepy: Buồn ngủ
215.To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
216.To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
217.To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
218.To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
219.To be five meters in depth: Sâu năm thước
220.To be five years old: Đợc năm tuổi, lên năm
221.To be flayed alive: Bị lột da sống
222.To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lương
223.To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
224.To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
225.To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
226.To be fond of bottle: Thích nhậu
227.To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
228.To be fond of music: Thích âm nhạc
229.To be fond of study: Thích nghiên cứu
230.To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ngời ta biết công việc mình làm
231.To be fond of travel: Thích đi du lịch
232.To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
233.To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
234.To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
235.To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối
236.To be forewarned is to be forearmed: Đợc báo trớc là đã chuẩn bị trước
237.To be forgetful of one’s duties: Quên bổn phận
238.To be fortunate: Gặp vận may
239.To be forward in one’s work: Sốt sắng với công việc của mình
240.To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
241.To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
242.To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
243.To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tcách không có khả năng(làm gì)
244.To be free in one’s favours: Tự do luyến ái
245.To be free to confess: Tự ý thú nhận
246.To be free with one’s money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
247.To be friendly with sb: Thân mật với ngời nào
248.To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
249.To be frightened to death: Sợ chết được
250.To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xương
251.To be frugal of one’s time: Tiết kiệm thì giờ
252.To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
253.To be full of business: Rất bận việc
254.To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
255.To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
256.To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
257.To be full of idle fancies: Toàn là ttởng hão huyền
258.To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
259.To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
260.To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
261.To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
262.To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
263.To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
264.To be furtive in one’s movements: Có hành động nham hiểm(với ngời nào)
265. To be fussy: Thích nhặng xị rối rít Xem thêm tại: