14/01/2018, 20:25

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 - 2016

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 - 2016 Bộ đề thi giải Toán trên mạng Internet lớp 4 có đáp án Đề thi Violympic Toán 4 năm 2015 - 2016 Bộ đề thi Violympic Toán 4 năm 2015 - 2016 dưới đây bao gồm ...

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán 4 năm 2015 - 2016

Bộ đề thi Violympic Toán 4 năm 2015 - 2016 dưới đây bao gồm đề thi Violympic 19 vòng thi dành cho học sinh lớp 4 tham khảo và luyện tập. Đây là tài liệu luyện thi Violympic Toán 4 cực hiệu quả cho các em học sinh trước khi bước vào kỳ thi Violympic năm 2016 - 2017 sắp diễn ra. Mời các em tham khảo.

Đề Violympic Toán 4 vòng 1 năm 2015-2016 trực tuyến

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2015-2016 trực tuyến

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 3 năm 2015-2016 trực tuyến

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 4 năm 2015-2016 trực tuyến

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2015 - 2016

Phần 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

Bộ đề thi violympic toán lớp 4

Phần 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ... nhé!

Câu 1: 31467 - 13988 = .......

Câu 2: 21875 + 36489 = ........

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 = ..........

Câu 4: 42000 : 6 = ..........

Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 = ...........

Câu 6: 58000 - 8000 x 2 = ...........

Câu 7: (18000 - 3000) x 5 = ............

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là: .........

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2.

Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8.

Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là: ..........cm

Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là: ...........

Phần 3: Đi tìm kho báu

Câu 1: 28 000 - 7 000 + 3 000 =..............

Câu 2: Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục. Số đó là:..................

Câu 3: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 7554 thì số này tăng thêm.............. đơn vị.

Câu 4: Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 4 chữ số thì số đó tăng thêm....... đơn vị.

Câu 5: Cho biểu thức A = a x 3 + 7593. Biểu thức A có giá trị bằng 8241 khi a =...........

Câu 6: Giá trị biểu thức: 60571 : a + 27384 với a = 7 là:...........

Câu 7: Giá trị biểu thức 3269 x a + 15847 với a = 5 là:...........

Câu 8: Giá trị biểu thức 375 x (72 : n) + 49 với n = 8 là:...........

Câu 9: Giá trị biểu thức 12389 - 2075 x m với m = 5 là:...........

Câu 10: Cho biểu thức B = 51824 - n x 9. Biểu thức B có giá trị bằng 7607 khi n =..........

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:

Đề thi violympic toán lớp 4 vòng 2

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 1: Có 150 lít mật ong chia đều vào 6 thùng. Hỏi có 225 lít mật ong thì phải đựng trong bao nhiêu thùng như thế?

            A/ 11 thùng                B/ 13 thùng                C/ 9 thùng              D/ 7 thùng

Câu 2: Tìm x, biết: x x 2 = 43772.

          A/ 20886                   B/ 21886                       C/ 21986                    D/ 20786

Câu 3: Tìm x biết: 14805 – x = 5916.

           A/ 11889                    B/ 11111                      C/ 8789                    D/ 8889

Câu 4: Tìm x, biết: x : 3 = 15287.

         A/ 45661                 B/ 45841                       C/ 45861                   D/ 45641

Câu 5: Tìm x, biết: x - 1357 = 8246.

            A/ 9630                      B/ 9530                   C/ 9503                              D/ 9603

Câu 6: Tìm x, biết: x + 936 = 9875.

           A/ 8929                         B/ 8959                     C/ 8939                       D/ 8949

Câu 7: Số 103238 được đọc là:

A/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám.

B/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám.

C/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám.

D/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám.

Câu 8: Số 236187 được đọc là:

A/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.

B/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy.

C/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.

D/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy.

Bài 3: Điền số thích hợp

Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 232cm2. Biết hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là...... cm.

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm. Chu vi hình chữ nhật dài bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là...... cm2.

Câu 3: Số gồm tám trăm nghìn, tám nghìn và bốn đơn vị được viết là:.....

Câu 4: Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?

Câu 5: Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là.....

Câu 6: Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là:......

Câu 7: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là:....

Câu 8: Cho biết chữ số hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số nào?

Câu 9: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào?

Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào?

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 3 năm 2015 - 2016

BÀI THI SỐ 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

BÀI THI SỐ 2: Vượt chướng ngại vật

2.1 - Tính giá trị biểu thức: x + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với x + y = 20 .

2.2 - Tìm x, biết: x : 5 - 6666 = 1111.

2.3 - Tính giá trị biểu thức: 318 - 17 x 6 + 456 : 3 = ?

2.4 - Tìm y, biết: y : 2 x 5 + 1234 = 2234 .

2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số?

2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 90 đến 108 cần dùng bao nhiêu chữ số?

BÀI THI SỐ 3: Đỉnh núi trí tuệ

1/ Số ba triệu có số chữ số là:

a/ 5               b/ 6                   c/ 7                   d/ 8.

2/ Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là:

a/ 7               b/ 6                   c/ 4                   d/ 5.

3/ Số ba mươi tám triệu có số chữ số là:

a/ 7               b/ 8                   c/ 6                   d/ 5.

4/ Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là:

a/ 8               b/ 7                    c/ 6                  d/ 9.

5/ Số hai trăm triệu có số chữ số là:

a/ 7               b/ 9                    c/ 8                  d/ 6.

6/ Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là:

a/ 7               b/ 8                    c/ 9                  d/ 10.

7/ Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là:

a/ 1               b/ 2                    c/ 3                  d/ 4.

8/ Số chín trăm có số chữ số 0 là:

a/ 3               b/ 4                    c/ 1                  d/ 2.

9/ Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là:

a/ 3                b/ 2                   c/ 5                   d/ 4.

10/ Số hai mươi ba nghìn có số chữ số 0 là:

a/ 3                b/ 4                   c/ 5                   d/ 2.

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 4 năm 2015 - 2016

Bài 1: Hoàn thành phép tính (Điền số thích hợp)

Câu 1: 4958 + 4779 =.........

Câu 2:............. + 2186 = 8164

Câu 3: 9124 - .......... = 2886

Câu 4: 8012 - ............. = 1267

Câu 5:.......... x 3 = 2637

Bài 2: Tìm kho báu.

Câu 1: 6 tấn 6 tạ 6 kg  ............... kg.

Câu 2: 15 tấn 3 tạ 8 kg =............. kg.

Câu 3: Đổi 5 tấn 6 kg =.......... kg.

Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là:...............

Câu 5: Trung bình cộng các số tự nhiên từ 1 đến 9 là:...............

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé!

Câu 1: 1 nửa thế kỉ và 6 năm =............. năm.

Câu 2: 1/4 tạ =............. kg.

Câu 3: (215 x 4 - 76 x 5) : 4 =..............

Câu 4: Biết 1/2 của một bao gạo cân nặng 20kg. Hỏi ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 5: 3 giờ 24 phút =.............. phút.

Câu 6: 6 tạ + 15 yến =............. kg.

Câu 7: 12kg 85g =................ g.

Câu 8: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 14 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can nặng 15 lít nước?

Câu 9: Một đội gồm ba bạn Tuấn, Minh và Trung tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minh chạy hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây. Tính thời gian trung bình mỗi bạn đã chạy.

Câu 10: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm:

1 phút 10 giây.............. 100 giây.

0