Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý 20 đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý . Tài liệu gồm có 20 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 ...
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý
. Tài liệu gồm có 20 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý của các Sở GD&ĐT và các trường THPT trên cả nước. Tham khảo tài liệu đề củng cố lại kiến thức, tích lũy thêm cho bản thân mình kinh nghiệm giải đề hay, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT đang đến gần.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý có đáp án
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ văn có đáp án
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử
ĐỀ SỐ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI |
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: ĐỊA LÝ THỜI GIAN: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Câu 1: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí:
A. 23020'B - 8030'B và 102009'Đ - 109024'Đ.
B. 23023'B - 8034'B và 102009'Đ - 109020'Đ.
C. 23023'B - 8034'B và 102009'Đ - 109024'Đ
D. 23023'B - 8030'B và 102009'Đ - 109024'Đ
Câu 2: Nhìn vào Atlat trang 4, 5. Cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biển với quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia, Mianma
D. Lào, Campuchia
Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và TBD B. Á và Ấn độ dương
C. Á-Âu, TBD, ÂĐD D. Á-Âu và TBD
Câu 4: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí:
A. Nằm ở bán cầu Đông.
B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Nằm ở bán cầu Bắc.
Câu 5: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5. Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt -Lào:
A. Lao Bảo
B. Vĩnh Xương
C. Lào Cai
D. Mộc Bài
Câu 6: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế B. Thềm lục địa
C. Lãnh hải D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi:
A. Nam Trường Sơn. B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Tây Bắc. D. Bắc Trường Sơn.
Câu 8: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do:
A. Chiến tranh
B. Khai thác lấy gỗ
C. Phá để nuôi tôm.
D. Lấy đất để trồng lúa.
Câu 9: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 9. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là:
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên.
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Hoạt động của gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 10: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực – bồi tụ
B. Bồi tụ
C. Xâm thực.
D. Bồi tụ - xâm thực.
Câu 11: Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. Trong năm có hai mùa mưa, khôn đắp đổi nhau.
D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho đất đai ở nước ta dễ bị suy thoái?
A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Cận xích đạo gió mùa.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
D. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của đai nhiệt đới gió mùa chân núi?
A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250 C.
B. Độ ẩm thay đổi tùy nơi, từ khô đến ẩm ướt.
C. Tổng nhiệt độ năm trên 75000 C.
D. Rừng kém phát triển, đơn giản về thành phần loài.
Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là?
A. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. Thời tiết không ổn định.
C. Bão, lũ, trượt lở đất.
D. Hạn hán, bão, lũ.
Câu 16: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nước ta là:
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.
C. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái Đất gây ra nhiều thiên tai.
D. Săn bắn, buôn bán trái phép các động vật hoang dã.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là:
A. Mưa lớn kết hợp triều cường.
B. Địa hình đồng bằng thấp và có đê sông, đê biển.
C. Xung quanh các mặt thấp có đê bao bọc.
D. Mật độ xây dựng cao.
Câu 18: Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta từ năm 1995- 2005 (%):
Năm |
1995 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tỉ lệ tăng dân số(%) |
1,65 |
1,51 |
1,47 |
1,31 |
Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
A. Không lớn.
B. Khá ổn định.
C. Ngày càng giảm.
D. Tăng giảm không đều.
Câu 19: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm:
A. Giảm GDP bình quân đầu người.
B. Cạn kiệt tài nguyên.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế.
Câu 20: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở chổ:
A. Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
B. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
D. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.
Câu 21: Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở:
A. Đông Á B. Ôxtrâylia C. Châu Âu D. Bắc Mĩ
Câu 22: Giai đoạn nào sau đây, dân số nước ta có tốc độ gia tăng nhanh nhất?
A.1999-2001 B. 1979-1989 C. 1965-1975 D. 1931-1960
Câu 23: Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta?
A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh
B. Cần cù, sáng tạo
C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao
D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
Câu 24: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn lao động có chất lượng là:
A. Mở rộng các ngành nghề thủ công mỹ nghệ
B. Tổ chức hướng nghiệp chu đáo
C. Có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý
D. Lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm
Câu 25: Cho bảng số liệu về giá trị sản lượng của các ngành kinh tế nước ta, hãy tính tỉ trọng của từng ngành trong giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản. Từ bảng số iệu đã xử lí, hãy trả lời câu hỏi sau:
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Nông nghiệp |
61817,5 |
82307,1 |
112111,7 |
137112,0 |
Lâm nghiệp |
4969,0 |
5033,7 |
5901,6 |
6315,6 |
Thủy sản |
8135,2 |
13523,9 |
21777,4 |
38726,9 |
Tổng số |
74921,7 |
100864,7 |
139790,7 |
182154,5 |
Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm - thủy sản theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:
A. Cột C. Đường biểu diễn
B. Miền D. Hình tròn
Câu 26: Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện:
A. Khí hậu và địa hình
B. Đất trồng và nguồn nước tưới
C. Địa hình và đất trồng
D. Nguồn nước và địa hình
Câu 27: Vụ đông đã trở thành vụ chính của:
A. Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 28: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm:
A. 75% B. 74% C. 73% D. 72%
Câu 29: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là:
A. Bãi triều
C. Đầm phá
B. Các ô trũng ở đồng bằng
D. Rừng ngập mặn
Câu 30: Sự phân hóa thực tế lãnh thổ nông nghiệp được quy định bởi yếu tố:
A. Tự nhiên C. Tự nhiên và lao động
B. Kinh tế - xã hội D. Đất đai, lao động
Câu 31: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
C. Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu
D. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
Câu 32: Cho bảng số liệu cơ cấu vận tải năm 2004
(Đơn vị: %)
Loại hình vận tải |
Hành khách |
Hàng hóa |
||
Vận chuyển |
Luân chuyển |
Vận chuyển |
Luân chuyển |
|
Đường sắt |
1,1 |
9,0 |
3,0 |
3,7 |
Đường bộ |
84,4 |
64,5 |
66,3 |
14,1 |
Đường sông |
13,9 |
7,0 |
20,0 |
7,0 |
Đường biển |
0,1 |
0,3 |
10,6 |
74,9 |
Đường hàng không |
0,5 |
19,2 |
0,1 |
0,3 |
Hãy cho biết loại hình vận tải có tỉ trọng vận chuyển hành khách ít nhưng có tỉ trọng hành khách luân chuyển cao gấp 38 lần là:
A. Đường sắt C. Dường biển
B. Đường sông D. Đường hàng không
Câu 33: Trung tâm du lịch quan trọng nằm trong lãnh thổ vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. Đà Lạt C. Cần Thơ
B. Nha Trang D. Vũng Tàu
Câu 34: Kinh tế biển của Quảng Ninh không có thế mạnh về:
A. Du lịch biển C. Khai thác khoáng sản
B. Thủy sản D. Dịch vụ hàng hải
Câu 35: So với diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng, diện tích đất nông nghiệp chiếm:
A. 58,9% B. 57,9% C. 56,9% D. 55,9%
Câu 36: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Bắc Trung Bộ là:
A. Rét đậm, rét hại C. Bão
B. Lũ quét D. Động đất
Câu 37: Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên là:
A. Cơ sở vật chất – kỹ thuật còn yếu kém
B. Nguồn lao động phân bố không đều
C. Vùng nằm xa biển
D. Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên
Câu 38: Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
D. Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao
Câu 39: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, nhưng lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là:
A. Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C. Cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta
D. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
Câu 40: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao đến thấp như sau:
A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung
B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam
C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam
D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung
................HẾT...............
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1 |
C |
8 |
B |
15 |
A |
22 |
C |
29 |
B |
36 |
C |
2 |
B |
9 |
B |
16 |
C |
23 |
C |
30 |
B |
37 |
A |
3 |
D |
10 |
A |
17 |
A |
24 |
C |
31 |
C |
38 |
C |
4 |
C |
11 |
B |
18 |
C |
25 |
B |
32 |
D |
39 |
C |
5 |
A |
12 |
B |
19 |
A |
26 |
C |
33 |
D |
40 |
B |
6 |
D |
13 |
B |
20 |
C |
27 |
B |
34 |
C |
|
|
7 |
C |
14 |
D |
21 |
D |
28 |
A |
35 |
B |
|
ĐỀ SỐ 2
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC (Đề thi có 04 trang) |
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 – LỚP 12 Mã đề thi 168 |
Câu 1: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và khí hậu miền Nam:
A. miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm dưới 200C, miền Nam trên 200C.
B. miền Bắc mưa nhiều vào màu đông, miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ.
C. biên độ nhiệt của miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. miền Nam có hai mùa mưa và khô, miền Bắc mưa quanh năm.
Câu 2: Trên các vùng biển nước ta, các dòng hải lưu có đặc điểm:
A. gồm các dòng nóng và dòng lạnh.
B. thay đổi theo hướng gió mùa.
C. có các dòng nóng vào mùa hạ và dòng lạnh vào mùa đông.
D. các dòng nóng hoạt động ở phía Nam, các dòng lạnh hoạt động ở phía Bắc.
Câu 3: Ở các vùng cực tây của nước ta độ lục địa giảm nhiều nhờ:
A. Địa hình phần lớn là núi cao nên có khí hậu mát mẻ.
B. Cảnh quan rừng chiếm ưu thế nên độ ẩm không khí cao.
C. Gió đông nam từ biển Đông luồn theo thung lũng các sông gây mưa.
D. Gió mùa từ Ấn Độ Dương thổi theo hướng Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 4: Pơmu, samu là các loại cây:
A. ôn đới, phát triển ở vùng núi miền Bắc.
B. của vùng rừng ngập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long.
C. cận nhiệt, phát triển ở miền Bắc.
D. của vùng nhiệt đới, có nhiều ở Tây Nguyên.
Câu 5: Ở khu vực Đông Bắc nước ta, mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn Tây Bắc vì:
A. địa hình núi thấp, có cấu trúc cánh cung.
B. nằm trước các sườn đón gió mùa mùa đông.
C. nhiệt độ có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
D. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió Đông Bắc.
Câu 6: Tình hình biến động diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943-2005 là:
A. năm 2005 so với năm 1943 độ che phủ của rừng chỉ còn dưới 50%.
B. năm 2005, rừng được phục hồi hoàn toàn về diện tích nhưng chất lượng vẫn tiếp tục giảm.
C. tỷ lệ diện tích rừng trồng so với tổng diện tích rừng ngày càng tăng.
D. diện tích và chất lượng rừng ngày càng được phục hồi.
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung:
A. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
B. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
Câu 8: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố:
A. Đà Nẵng. B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 9: Bầu trời nhiều mây, tiết trời se lạnh, mưa ít, nhiều loại cây bị rụng lá. Đó là đặc điểm cảnh sắc thiên nhiên của:
A. miền Bắc vào mùa đông.
B. cả nước ta vào mùa đông.
C. miền Nam và mùa thu đông.
D. miền Bắc vào mùa chuyển tiếp.
Câu 10: Biển Đông là biển tương đối kín nhờ:
A. nằm giữa hai lục địa Á – Âu và Ôxtraylia.
B. được bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vòng nội chí tuyến.
D. thông ra Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, băng qua các eo biển hẹp.
Câu 11: Đây không phải là một trong những nhiệm vụ chiến lược quốc gia bảo vệ tài nguyên và môi trường của nước ta:
A. đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu về đời sống con người.
B. đảm bảo sự giàu có của đất nước về vốn gen.
C. phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số, phù hợp với khả năng tài nguyên.
D. sử dụng tiết kiệm, tìm các nguồn tài nguyên thiên nhiên thay thế.
Câu 12: Nguyên nhân trực tiếp của hiện tượng khô nóng vào đầu mùa hạ ở đồng bằng ven biển Trung Bộ là do:
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
B. bức chắn dãy Trường Sơn làm cho khối khí tây nam trở nên khô nóng.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. sự tác động mạnh mẽ của Tín phong nửa cầu Nam.
Câu 13: Nhận xét không đúng trong các nhận xét sau là:
A. biển Đông làm biến tính các khối khí di chuyển vào nước ta theo mùa.
B. nhờ biển Đông, khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.
C. nhờ biển Đông mà các vùng cực tây của đất nước giảm bớt độ lục địa.
D. biển Đông đã làm cho cảnh quan vùng ven biển nước ta rất đa dạng.
Câu 14: Mưa phùn thường diễn ra:
A. ở Bắc Trung Bộ vào mùa hạ.
B. ở miền Bắc vào cuối mùa đông vào các tháng II và III.
C. ở miền Bắc vào đầu mùa đông.
D. ở vùng ven biển và đồng bằng ở Bắc Bộ vào các tháng II và III.
Câu 15: Đất ở đồng bằng duyên hải miền Trung thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa vì:
A. bị các dãy núi chia cắt thành các vùng nhỏ.
B. sông ngòi ngắn, dốc, ít phù sa.
C. đồng bằng thường bị chia thành ba dải.
D. biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành.
Câu 16: Đây là đặc điểm của bão ở vùng biển từ TP. Hồ Chí Minh đến Cà Mau:
A. Ít có bão và thường chỉ diễn ra vào các tháng cuối năm.
B. có bão từ tháng VI-X, bão mạnh nhất vào tháng VIII, IX.
C. có bão từ tháng VIII-X, bão mạnh nhất vào tháng IX.
D. có bão từ tháng IX-XI, bão mạnh nhất vào tháng X.
Câu 17: Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường nhằm:
A. phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo phát triển bền vững.
B. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững.
C. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lý tài nguyên.
D. đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
Câu 18: Hướng nghiêng của địa hình nước ta được thể hiện rõ qua đặc điểm:
A. núi cao nhất tập trung ở Tây Bắc.
B. núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích cả nước.
C. các dòng sông lớn chủ yếu chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. núi ở phía Tây, đồng bằng ở phía Đông.
Câu 19: Đất feralit có mùn với đặc tính chua, tầng đất mỏng được hình thành ở vùng có độ cao từ 700-1700m vì:
A. mặt đất quanh năm đóng băng, chất hữu cơ không thể phân giải.
B. quanh năm nhiệt độ dưới 150C, chất hữu cơ khó phân giải.
C. quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ suốt năm.
D. nhiệt độ giảm, làm hạn chế quá trình phân giải chất hữu cơ.
Câu 20: Chứng minh địa hình là nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân hóa phức tạp của lượng mưa:
A. các dãy núi đâm ngang ra biển gây mưa ở sườn Bắc vào mùa đông, khô hạn ở sườn Nam vào mùa hạ.
B. núi cao ở biên giới Việt – Lào, dãy Trường Sơn Bắc chắn gió Tây Nam vào đầu mùa hạ gây mưa lớn.
C. các dãy núi cực Nam Trung Bộ song song với hướng cả hai mùa gió nên không mang lại mưa cho vùng này.
D. dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa mùa đông gây khô hạn ở vùng Đông Bắc vào mùa hạ.
Câu 21: Ở nước ta, những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3000-4000mm là:
A. các đảo và quần đảo ngoài khơi.
B. các vùng trực tiếp đón gió mùa Tây Nam.
C. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.
D. những vùng có dải hội tụ nhiệt đới đi qua.
Câu 22: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa một số địa điểm nước ta:
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (0C) |
Nhiệt độ trung bình tháng 7 (0C) |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
Nhận định chưa chính xác là:
A. vào tháng 7, các nơi ở ven biển miền Trung có nhiệt độ cao nhất.
B. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.
C. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
Câu 23: Điểm giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:
A. có cấu tạo chủ yếu bởi đá vôi.
B. hướng núi chính là vòng cung.
C. có hướng nghiêng chung là Tây Bắc – Đông Nam.
D. phần lớn là núi cao và núi trung bình.
Câu 24: Thành tựu to lớn của công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta là:
A. thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
C. đạt được những thành tựu to lớn trong xóa đói giảm nghèo.
D. nước ta đã thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
Câu 25: Định hướng chưa phù hợp với tình hình đất nước ta hiện nay để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới là:
A. có các giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững.
B. đẩy mạnh hiện đại hóa nền kinh tế đất nước gắn liền với phát triển kinh tế tri thức.
C. mở rộng thị trường trao đổi quốc tế và đẩy mạnh tăng cường đầu tư ra nước ngoài.
D. thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
Câu 26: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) ngày:
A. 27/08/1995 tại Giacacta.
B. 25/07/1997 tại Hà Nội.
C. 28/07/1995 tại Benđa Sêri Bêgaoan.
D. 27/05/1997 tại Băng Cốc.
Câu 27: Lũ quét là hiện tượng thường xảy ra ở vùng:
A. có mưa nhiều, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
B. có địa hình hiểm trở, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
C. có địa hình hiểm trở, chia cắt, mưa nhiều.
D. lưu vực sông suối miền núi, nơi có địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật.
Câu 28: Khó khăn của Việt Nam khi gia nhập tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là:
A. nợ nước ngoài và nạn chảy máu chất xám ngày càng tăng.
B. dân số tăng nhanh gây khó khăn trong hợp tác lao động.
C. thực trạng nền kinh tế còn thấp so với khu vực và Thế giới.
D. nguồn lực trong nước phát huy kém hiệu quả do thiếu vốn.
Câu 29: Loại đất chủ yếu ở vùng có độ cao trên 1700m là:
A. feralit vàng đỏ. B. feralit có mùn.
C. feralit nâu đỏ. D. mùn alit.
Câu 30: Khi Tây Nguyên là mùa mưa thì ở sườn Đông Trường Sơn:
A. chịu tác động của gió Tây khô nóng.
B. cũng bắt đầu mùa mưa.
C. chịu tác động của gió Tín phong.
D. là thời kỳ chuyển tiếp.
Câu 31: Tổng diện tích đất liền và hải đảo của nước ta (2006) là:
A. 332212 km2. B. 331212 km2.
C. 331363 km2. D. 331312 km2.
Câu 32: Nguyên nhân ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là:
A. đây là vùng có lượng mưa lớn nhất nước.
B. là đồng bằng có địa hình thấp và phẳng nhất nước.
C. có mưa lớn và triều cường.
D. có nhiều sông lớn, mức độ đô thị hóa cao.
Câu 33: Địa hình vùng núi Nam Trường Sơn có đặc điểm:
A. núi cao ở phía Đông và Tây, giữa là các cao nguyên badan.
B. núi cao ở phía Tây, cao nguyên ở phía Đông.
C. núi cao ở phía Đông, phía Tây là núi thấp, giữa là cao nguyên.
D. núi cao ở phía Đông, cao nguyên ở phía Tây.
Câu 34: Rừng phi lao ven biển miền Trung thuộc loại:
A. rừng phòng hộ. B. rừng sản xuất.
C. rừng đặc dụng. D. rừng ngập mặn.
Câu 35: Nhân tố nào sau đây làm cho đất feralit của nước ta thường có bị chua:
A. có chứa quá nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. đất quá chặt, thiếu các nguyên tố vi lượng.
C. quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.
D. mưa nhiều làm rửa trôi các chất bazo dễ hòa tan.
Câu 36: Tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không trong vùng:
A. tiếp giáp lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải. D. thềm lục địa.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
Biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943-2005
Năm |
Tổng diện tích rừng (triệu ha) |
Trong đó |
Tỷ lệ che phủ rừng (%) |
|
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,8 |
1976 |
11,1 |
11 |
0,1 |
33,8 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22 |
1990 |
9,2 |
8,4 |
0,8 |
27,8 |
2000 |
10,9 |
9,4 |
1,5 |
33,1 |
2005 |
12,4 |
9,5 |
2,9 |
37,7 |
Biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943-2005 là biểu đồ:
A. cột chồng. B. cột ghép.
C. cột – đường. D. cột chồng – đường.
Câu 38: Điểm khác nhau cơ bản của gió mùa Đông Bắc đầu và cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là:
A. đầu mùa đông lạnh ẩm, cuối mùa đông lạnh khô.
B. đầu mùa đông ít lạnh, cuối mùa đông lạnh nhiều.
C. đầu mùa đông lạnh nhiều, cuối mùa đông ít lạnh.
D. đầu mùa đông lạnh khô, cuối mùa đông lạnh ẩm.
Câu 39: Đây là các dãy núi thuộc vùng núi Tây Bắc:
A. Pu Si Lung, Phu Tha Ca, Pu Hoạt.
B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
C. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca.
D. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh.
Câu 40: Nam Trung Bộ là vùng có điều kiện thuận lợi nhất nước ta để xây dựng các cảng biển, cụ thể:
A. là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Đông Bắc Campuchia, Thái Lan.
B. nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước có thể thu hút hàng hóa từ hai miền.
C. núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng vịnh sâu, kín gió.
D. thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1 |
A |
11 |
D |
21 |
C |
31 |
B |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
B |
32 |
D |
3 |
C |
13 |
A |
23 |
C |
33 |
D |
4 |
A |
14 |
D |
24 |
A |
34 |
A |
5 |
A |
15 |
D |
25 |
C |
35 |
D |
6 |
C |
16 |
A |
26 |
C |
36 |
B |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
D |
37 |
D |
8 |
A |
18 |
C |
28 |
C |
38 |
D |
9 |
A |
19 |
D |
29 |
B |
39 |
B |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
A |
40 |
C |
Tài liệu vẫn còn, mời bạn tải về