14/01/2018, 22:44

Bộ câu hỏi môn Toán cấp Trung học cơ sở

Bộ câu hỏi môn Toán cấp Trung học cơ sở Ngân hàng câu hỏi môn Toán lớp 6 đến lớp 9 (có đáp án) Bộ câu hỏi cấp trung học cơ sở môn Toán . Tài liệu có đi kèm đáp án trả lời giúp các em học sinh ôn tập ...

Bộ câu hỏi môn Toán cấp Trung học cơ sở

Bộ câu hỏi cấp trung học cơ sở môn Toán

. Tài liệu có đi kèm đáp án trả lời giúp các em học sinh ôn tập lại toàn bộ kiến thức, chuẩn bị tốt trước khi bước vào cuộc thi Trung học cơ sở. Ngoài ra đây còn là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô trong việc biên soạn bộ câu hỏi. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 - Đại số và Hình học

Bộ đề thi học kì 2 môn toán lớp 7

LỚP 6

A. SỐ HỌC

Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

CÂU HỎI 1

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
  • Trang số (trong chuẩn)*: 71.

Câu hỏi. Cho tập hợp M = {2 ; 4 ; 6}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Số 2 không phải là phần tử của tập hợp M;

B. Số 4 là phần tử của tập hợp M;

C. Số 6 không phải là phần tử của tập hợp M;

D. Số 3 là phần tử của tập hợp M.

CÂU HỎI 2

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 5} còn có cách viết khác là:

A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5};                 B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5};

C. {1 ; 2 ; 3 ; 4};                     D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}.

CÂU HỎI 3

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Viết tập hợp các số tự nhiên x, biết x là số lẻ và 7 < x ≤ 17.

CÂU HỎI 4

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Cho hai tập hợp: P = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 7};

Q = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8}.

Viết tập hợp M các phần tử thuộc Q mà không thuộc P.

CÂU HỎI 5

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Cho tập hợp P = {3 ; 5}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. {3} ⊂ P;         B. 5 ⊂ P;         C. {5} ∈ P;               D. P ⊂ {5}.

CÂU HỎI 6

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 6} còn có cách viết khác là:

A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6};                 B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6};

C. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5};                      D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}.

CÂU HỎI 7

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Tập hợp P = {x ∈ N x ≤ 10} gồm bao nhiêu phần tử? A. 12;  B. 11;  C. 10;   D. 9.

CÂU HỎI 8

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

  • Trang số (trong chuẩn): 71.

            Câu hỏi. Cho hai tập hợp

P = {a ; b ; p ; 0 ; 1} và Q = {b ; d ; m ; 1 ; 2}.

Tập hợp M các phần tử thuộc Q mà không thuộc P là:

A. M = {a ; p ; 1};            B. M = {d ; m ; 1};

C. M = {d ; m};                D. M = {d ; m ; 2}.

CÂU HỎI 9

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Cách viết nào sau đây không đúng?

A. 0 ∈ M;         B. 1 ∈ M;          C. 8 ∉ M;                D. 7 ∈ M.

CÂU HỎI 10

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số. Hãy tìm số phần tử của M.

CÂU HỎI 11

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

• Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Gọi P là tập hợp các số chẵn trong khoảng từ 1 đến 41. Tính số phần tử của P.

CÂU HỎI 12

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.

CÂU HỎI 13

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:

  • Tập hợp A các số tự nhiên x mà x là số lẻ và 11 < x ≤ 17;
  • Tập hợp B các số tự nhiên x mà x − 2 = 34;
  • Tập hợp C các số tự nhiên x mà 0 . x = 5;
  • Tập hợp D các số tự nhiên x mà 0 . x = 0.

CÂU HỎI 14

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá:

– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.

– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Cho tập hợp M các số tự nhiên x là số chẵn và 4 ≤ x < 12, điền kí hiệu

∈, ⊂ , ∉ hoặc = vào chỗ chấm (...) cho đúng.

a) 12 ... M;                             b) 6 ... M;

c) {4 ; 6 ; 8 ; 10} ... M;           d) {4 ; 8 ; 10} ... M.

CÂU HỎI 15

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Đẳng thức nào sau đây thể hiện tính chất giao hoán của phép cộng các số tự nhiên (với m, n, p là các số tự nhiên)?

A. m + (n + p) = (m + n) + p;             B. m . (n + p) = m . n + m . p;

C. m + n = n + m;                             D. (m + n) . p = m . p + n . p.

CÂU HỎI 16

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
  • Trang số (trong chuẩn): 71.

Câu hỏi. Viết số tự nhiên có số chục là 1295, chữ số hàng đơn vị là 7.

CÂU HỎI 17

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
  • Trang số (trong chuẩn): 72.

Câu hỏi. Số tự nhiên có số chục là 230, chữ số hàng đơn vị là 0 được viết là: A. 230;  B. 2030;  C. 2300;   D. 23.

CÂU HỎI 18

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
  • Trang số (trong chuẩn): 72.

Câu hỏi. Điền vào bảng sau để được kết quả đúng:

Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
2135        
62947        

CÂU HỎI 19

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
  • Trang số (trong chuẩn): 72.

Câu hỏi. Số nhỏ nhất trong các số 6537; 6357; 6735; 6375 là: A. 6537;  B. 6357;  C. 6735;  D. 6375.

CÂU HỎI 20

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
  • Trang số (trong chuẩn): 72.

Câu hỏi. Điền vào chỗ chấm (...) số thích hợp để được kết quả đúng. Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là ....

CÂU HỎI 21

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
  • Trang số (trong chuẩn): 72.

Câu hỏi. Điền vào chỗ tr ống để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần (m ∈ N) và giải thích cách làm: m + 1; ... ; ....

CÂU HỎI 22

Thông tin chung

  • Chuẩn cần đánh giá: Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
  • Trang số (trong chuẩn): 72.

Câu hỏi. Sắp xếp các số 3571; 4175; 3157; 3591; 3159 theo thứ tự từ lớn tới nhỏ.

0