Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 Cụm chuyên môn 11, Quảng Nam
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 Cụm chuyên môn 11, Quảng Nam Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý có đáp án có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn tập môn ...
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 Cụm chuyên môn 11, Quảng Nam
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý có đáp án
có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn tập môn Lý (Vật lí) hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12, những bạn chuẩn bị bước vào kì thi THPT 2016, luyện thi Đại học, Cao đẳng khối A, mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị năm 2015 (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Bắc Ninh
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Hậu Lộc 2, Thanh Hóa (Lần 1)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM CỤM CHUYÊN MÔN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 06 trang) |
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω và vận tốc cực đại vmax. Công thức tính cơ năng của vật không đúng là:
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi.
A. Trên dây có các nút và bụng sóng xen kẻ, cách đều nhau.
B. Các điểm trong đoạn dây giữa hai nút liền kề dao động cùng pha.
C. Khoảng cách giữa nút và bụng sóng cạnh nhau bằng nửa bước sóng
D. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng bằng nửa chu kì sóng.
Câu 3: Thực hành đo bước sóng ánh sáng của tia laze màu đỏ nhờ hiện tượng giao thoa, học sinh đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 18mm khi dùng khe Y-âng có khoảng cách hai khe là a = 0,2mm và đặt màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1m. Bước sóng của ánh sáng đo được là
A. 0,70μm B. 0,72μm C. 0,76μm D. 0,68μm
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, biên độ tại bụng sóng là A (cm), tần số sóng là . Tốc độ truyền sóng là 1,2m/s. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm M, N trên dây dao động ngược pha và có cùng biên độ A/2 là:
A. 12cm B. 3cm C. 6cm D. 4cm
Câu 5: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 4,5mm người ta quan sát được vân sáng bậc 4. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,45 m B. 0,50 m C. 0,67 m D. 0,60 m
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng của cuộn dây sơ cấp là N1 và của cuộn thứ cấp là N2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là U1 và U2. Chọn phương án đúng.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Hiện tượng ánh sáng chiếu vào kim loại làm bật electron ra khỏi kim loại.
B. Hiện tượng ánh sáng chiếu vào một chất làm nó hấp thụ và phát ra ánh sáng khác.
C. Hiện tượng ánh sáng chiếu vào bán dẫn để giải phóng electron liên kết trở thành electron dẫn.
D. Hiện tượng ánh sáng chiếu vào một vật làm vật đó nóng lên.
Câu 8: Giới hạn quang điện của Kali là 0,55μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu vào Kali ánh sáng có bước sóng
A. 0,65μm B. 0,55μm C. 0,45μm D. 0,38μm
Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1=0,4m và 2 = 0,56m . Hỏi trong đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch tối của 2 bức xạ trùng nhau?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 10: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 40N/m. Di chuyển vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo nén 5cm rồi thả nhẹ. Khi m đến vị trí cân bằng thì nó va chạm mềm với vật m' = 100g đang đứng yên. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là
A. 5cm B. 2√5cm C. 3√2cm D. 2√2cm
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
1. B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. C 7. B 8. A 9. A 10. B |
11. A 12. D 13. C 14. B 15. D 16. C 17. B 18. B 19. D 20. C |
21. A 22. C 23. D 24. A 25. B 26. B 27. A 28. C 29. D 30. D |
31. B 32. C 33. B 34. D 35. D 36. A 37. A 38. C 39. A 40. C |
41. D 42. B 43. A 44. C 45. B 46. A 47. C 48. B 49. B 50. D |