Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hóa (Lần 2)
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hóa (Lần 2) Đề thi thử đại học môn Vật lý năm 2016 có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý gồm 4 đề thi ...
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hóa (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý
gồm 4 đề thi thử có đáp án và lời giải chi tiết đi kèm, đây là tài liệu ôn tập môn Vật lý hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12, những bạn chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia 2016, luyện thi Đại học, Cao đẳng khối A. Mời các bạn tham khảo.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý - Số 1
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý - Số 2
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý - Số 3
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý - Số 4
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý - Số 5
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) |
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2 Môn: VẬT LÝ; KHỐI A, A1 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề |
|
|
Mã đề thi 132 |
Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δl. Tần số dao động của con lắc này là
Câu 3: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 2,2 s.
Câu 5: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
Câu 6: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.
Câu 7: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = Aω2. B. vmax = Aω. C. vmax = 2Aω. D. vmax = A2ω.
Câu 8: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 220 V. B. 220√2 V. C. 110 V. D. 110√2 V.
Câu 9: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB. B. 100 dB. C. 10 dB. D. 20 dB.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s. B. 0 cm/s. C. - 20π cm/s. D. 20π cm/s.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,3 mm. B. 1,1 mm. C. 1,2 mm. D. 1,0 mm.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng
A. 220 V. B. 127 V. C. 220√2 V. D. 380 V.
Câu 13: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng này là
A. 50 Hz. B. 440 Hz. C. 27,5 Hz. D. 220 Hz.
Câu 14: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là
A. f = 2np. B. f = np/2. C. f = np. D. f = np/60.
Câu 15: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 3cos(ωt – π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 12 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 1 cm.
Câu 17: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 18: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. bước sóng. D. chu kỳ.
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. − ω2x. B. ω2x. C. ωx2. D. − ωx2.
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng. B. 100 vòng. C. 25 vòng. D. 500 vòng.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Hà Nội
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THCS&THPT Đông Du, Đắk Lắk
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Nam Trực, Nam Định
Đáp án mã đề thi 132
1 |
D |
11 |
B |
21 |
A |
31 |
D |
41 |
C |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
A |
32 |
A |
42 |
D |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
B |
43 |
B |
4 |
D |
14 |
C |
24 |
C |
34 |
A |
44 |
B |
5 |
C |
15 |
C |
25 |
A |
35 |
B |
45 |
A |
6 |
C |
16 |
B |
26 |
A |
36 |
B |
46 |
A |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
D |
37 |
A |
47 |
B |
8 |
D |
18 |
C |
28 |
A |
38 |
D |
48 |
A |
9 |
D |
19 |
A |
29 |
B |
39 |
D |
49 |
C |
10 |
B |
20 |
A |
30 |
B |
40 |
A |
50 |
D |