14/01/2018, 15:09

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học trường THPT Quỳnh Lưu 1, Nghệ An năm 2015 (lần 3)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học trường THPT Quỳnh Lưu 1, Nghệ An năm 2015 (lần 3) Đề thi thử Đại học môn Hóa có đáp án (Khối A, khối B) Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề thi thử THPT Quốc gia ...

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học trường THPT Quỳnh Lưu 1, Nghệ An năm 2015 (lần 3)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học trường THPT Quỳnh Lưu 1, Nghệ An năm 2015 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm. Đây là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2016, luyện thi Đại học, Cao đẳng khối A, khối B môn Hóa hữu ích dành cho các bạn học sinh. Mời các bạn tham khảo.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA - LẦN 3 NĂM 2015

MÔN HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Hợp chất nào sau đây là hidrocacbon?

A. Phenol                      B. Amoniac                     C. Benzen                        D. Glyxerol

Câu 2: Hỗn hợp X gồm Mg, Cu có cùng số mol, lấy 17,6 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H2SO4 0,4M và NaNO3 0,6M thì thu được dung dịch Y và 3,32 gam hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Nếu cô cạn Y thì thu được m gam muối, giá trị m gần nhất với

A. 99                             B. 71                               C. 127                              D. 116

Câu 3: Cho 1 mol andehit oxalic (OHC-CHO) tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 dư thu được tối đa bao nhiêu mol Ag?

A. 4                               B. 3                                 C. 1                                  D. 2.

Câu 4: M là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao, thường được dùng để chế tạo sợi dây tóc của bóng đèn sợi đốt. M là?

A. Cu                            B. Cr                                C. W                                D. Pb

Câu 5: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?

A. H2 và F2                  B. H2S và N2                   C. Cl2 và O2                     D. CO và O2

Câu 6: H2(k) + I2(k) 2HI(k)                                          (1)
            2NO(k) + O2(k) 2NO2(k)                                (2)
            O(k) + Cl2(k) COCl2(k)                                    (3)
            CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)                              (4)
            3Fe(r) + 4H2O(k) Fe3O4(r) + 4H2(k)           (5)

Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:

A. 1, 4                          B. 2, 3, 5                           C. 2, 3                              D. 1, 5

Câu 7: Lấy 15,04 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Al tác dụng với 1254 ml dung dịch HNO3 1M (lấy dư 10%) thì thu được dung dịch Y và 3,136 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm 2 khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí), biết tỉ khối hơi của Z so với H2 là 17. Nếu làm bay hơi dung dịch Y thu được hỗn hợp muối khan T. Thành phần % khối lượng muối Al(NO3)3 trong T gần nhất với

A. 71%                         B. 62%                             C. 68%                              D. 46%

Câu 8: Hai chất X và Y là đồng phân của nhau, X, Y chỉ chứa C, H, O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Khi đốt cháy X thu được số mol nước bằng số mol X đem đốt cháy. Biết rằng: 1,0 mol X phản ứng vừa hết với 3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; còn 1,0 mol Y phản ứng vừa hết 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Khối lượng kết tủa thu được khi cho hỗn hợp chứa 0,15 mol X và 0,10 mol Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng.

A. 108,6 g                    B. 86,4 g                         C. 75,6 g                            D. 108,9 g

Câu 9: Dung dịch chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. CH3NH2                                                                     B. CH3COONa
C. H2NCH2COOH                                              D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH

Câu 10: X, Y là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,60 gam A và 6,0 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của X, Y lần lượt là:

A. C3H7COOH và C4H9COOH                          B. HCOOH và CH3COOH.
C. CH3COOH và C2H5COOH                           D. C2H5COOH và C3H7COOH.

Câu 11: Trong điện phân và trong ăn mòn điện hoá thì trên điện cực âm lần lượt xẩy ra quá trình:

A. Đều là quá trình khử                                     B. Khử và oxi hoá
C. oxi hoá và khử                                              D. Đều là quá trình oxi hoá

Câu 12: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X?

A. X là kim loại tan được cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng
C. X là kim loại nhóm B
D. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4

Câu 13: Trước đây người ta thường bảo quản một số nông sản như hành, tỏi, ngô giống, ... bằng cách treo hoặc gác trên bếp vì khói bếp có một số chất có khả năng diệt khuẩn. Chất chủ yếu diệt khuẩn trong khói bếp là:

A. HCHO                     B. CH3COOH                 C. CH4                        D. C2H5OH

Câu 14: Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp X vào lượng dư dung dịch Y chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong X. Dung dịch Y chứa chất nào sau đây?

A. Cu(NO3)2               B. AgNO3                       C. Fe2(SO4)3             D. FeSO4

Câu 15: Sobitol là một chất kích thích tiêu hóa, dùng tốt cho trẻ biếng ăn, trẻ bị rối loạn tiêu hóa do uống kháng sinh. Sobotol được điều chế bằng cách hiđro hóa glucozơ. Tính khối lượng glucozo để điều chế được 100kg sobitol thành phẩm (hiệu suất phản ứng là 85%, trong quá trình điều chế thì có 3% sobitol bị thất thoát)

A. 116,4kg                  B. 120kg                         C. 111,4kg                 D. 112,9kg

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

1. C

2. D

3. A

4. C

5. A

6. C

7. B

8. D

9. C

10. B

11. B

12. B

13. A

14. C

15. B

16. C

17. B

18. B

19. B

20. C

21. A

22. D

23. C

24. D

25. A

26. B

27. D

28. A

29. D

31. A

32. C

33. B

34. D

35. B

36. A

37. A

38. D

39. A

40. D

41. A

42. B

43. B

44. B

45. C

46. D

47. D

48. A

49. C

50. D

0