14/01/2018, 21:49

Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1

Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 gồm 6 đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các ...

Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1

gồm 6 đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường Tiểu học Vĩnh Hy năm học 2016 - 2017

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 1

Họ và tên học sinh: ................................................. Điểm

ĐỀ SỐ 1

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số liền sau của số 79 là:

A. 78                 B. 80                  C. 70                   D. 81

2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9                   B. 90                  C. 99                   D. 10

3. Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm                 B. Năm lăm                 C. Năm mươi năm.

4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:

A. 17                   B. 18                 C. 24                   D. 10

5. Số "Tám mươi ba" viết là:

A. 38                   B. 8 và 3            C. 83                 D. 3 và 8.

6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19                    B. 10                C. 99                  D. 29

7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ....... 40 + 7 là:

A. >                     B. <                  C. =

8. Một tuần lễ có mấy ngày:

A. 5 ngày             B. 6 ngày          C. 7 ngày                D. 24 ngày

9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A. 14 bạn            B. 24 bạn            C. 19 bạn

10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 35 bạn            B. 34 bạn             C. 32 bạn

B. Tự luận:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

62 + 23                      25 + 41                       87 – 5                       78 – 23

b) Tính: 40 cm + 16 cm = ...........                          19 cm – 9 cm = ...........

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình vẽ bên có:

a) ........... hình vuông.

b) ........... hình tam giác.

Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

Bài 6: +, -?

52 ..... 13 = 65                          55 ..... 23 = 32

ĐỀ SỐ 2

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số liền sau của số 79 là:

A. 78                       B. 80                       C. 70                         D. 81

2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9                         B. 90                       C. 99                         D. 10

3. Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm     B. Năm lăm             C. Năm mươi năm.

4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:

A. 17                       B. 18                       C. 24                        D. 10

5. Số "Tám mươi ba" viết là:

A. 38                      B. 8 và 3                   C. 83                        D. 3 và 8.

6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19                      B. 10                         C. 99                       D. 29

7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ....... 40 + 7 là:

A. >                       B. <                           C. =

8. Một tuần lễ có mấy ngày:

A. 5 ngày               B. 6 ngày                  C. 7 ngày                 D. 24 ngày

9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A. 14 bạn                 B. 24 bạn               C. 19 bạn

10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 35 bạn                B. 34 bạn                C. 32 bạn

B. Tự luận:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

62 + 23                   25 + 41                     87 – 5                       78 – 23

b) Tính: 40 cm + 16 cm = ...........                          19 cm – 9 cm = ...........

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình vẽ bên có:

a) ........... hình vuông.

b) ........... hình tam giác.

Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?

Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Bài 6: Số?

55 + ..... < 57                            66 - ..... < 2

Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là:

................ con.

Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.

Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.

0