Bộ đề ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Trường THCS Phước Nguyên, Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án
Bộ đề ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Trường THCS Phước Nguyên, Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án Đề kiểm tra học kỳ 1 Tiếng Anh 6 có đáp án Bộ đề ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án gồm có 3 đề ...
Bộ đề ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Trường THCS Phước Nguyên, Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án
Bộ đề ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
gồm có 3 đề ôn tập. Mời các em thử sức cùng Bộ đề ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án sau đó em hãy so sánh với kết quả để có mục tiêu ôn tập riêng cho bản thân nhé.
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2015 - 2016 trường THCS Phước Nguyên, Bà Rịa Vũng Tàu
Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Trường THCS Trần Văn Ơn, Hồ Chí Minh
MÔN: TIẾNG ANH
LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra này gồm 2 trang)
I. Choose the best answer. (Chọn câu trả lời đúng nhất) (2. 5 pts.)
1. Choose the word which is pronounced differently from the others.
A. telephone B. doctor C. open
2. Choose the word that has underlined part pronounced differently.
A. take B. lake C. park
3. My classroom is... the second floor.
A. at B. in C. on
4. Her father is a worker. He works in the...
A. hospital B. museum C. factory
5. The bookstore is... the toystore.
A. next to B. between C. left of
6. She takes a... every day.
A. dressed B. shower C. breakfast
7. Do you... your face in the morning?
A. get B. wash C. brush
8. There is... eraser on the table.
A. an B. a C. the
9. This is my sister.... is a nurse.
A. He B. I C. She
10. How are you? -....
A. I'm fine, thanks. B. Good morning. C. Goodbye.
II. Supply the correct form of verbs. (Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc) (1. 5pts.)
1. Lan (brush) her teeth every morning.
2. You (work) in the factory?
3. We (not have) Math on Monday.
4. He (watch) TV now.
5. Where is Tuan going? - He (go) to school.
6. The boys (play) soccer in the stadium.
III. Make questions for the underlined words. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân) (2pts.)
1. Nga has four pens.
2. My father goes to work by motorbike.
3. Yes. This is my book.
4. She is doing her homework.
IV. Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) (1pt.)
1. his/ people/ in/ how/ are/ family/ there/ many/?//
2. to/ she/ goes/ school/ bike/ by//
V. Matching. (Kết hợp các câu hỏi ở cột A và câu trả lời thích hợp ở cột B) (1pt.)
A B
1. When do you have English? a. By bike.
2. How do you go to school? b. On Monday, Tuesday and Friday.
3. Which grade is he in? c. He's in grade 6.
4. What does your mother do? d. She's a worker.
1. +...... 2. +...... 3. +...... 4. +......
VI. Read the text and do the exercises below. (Đọc đoạn văn và làm các bài tập dưới đây) (2pts.)
This is Miss Hoa. She's forty-two years old. She's a nurse. She lives in a house in the country. There're trees and flowers in front of her house. Near the house there is a paddy field and a river. Every morning she goes to work by motorbike. She leaves the house at six and begins to work at seven. She loves her job.
A. Choose True (T) or False (F). (1pt.)
1. She's forty-four years old...........
2. She goes to work by motorbike...........
3. She leaves the house at seven...........
4. She lives in the country...........
B. Answer the questions. (1pt.)
1. What does she do?
2. Are there any trees in front of her house?
-The end-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
(Hướng dẫn này gồm 2 trang)
I. Choose the best answer. (Chọn câu trả lời đúng nhất) (2. 5 pts.)
1. Choose the word which is pronounced differently from the others.
A. telephone B. doctor C. open
2. Choose the word that has underlined part pronounced differently.
A. take B. lake C. park
3. My classroom is... the second floor.
A. at B. in C. on
4. Her father is a worker. He works in the...
A. hospital B. museum C. factory
5. The bookstore is... the toystore.
A. next to B. between C. left of
6. She takes a... every day.
A. dressed B. shower C. breakfast
7. Do you... your face in the morning?
A. get B. wash C. brush
8. There is... eraser on the table.
A. an B. a C. the
9. This is my sister.... is a nurse.
A. He B. I C. She
10. How are you? -....
A. I'm fine, thanks. B. Good morning. C. Goodbye.
II. Supply the correct form of verbs. (Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc) (1. 5pts.)
1. Lan brushes her teeth every morning.
2. Do you work in the factory?
3. We don't have Math on Monday.
4. He is watching TV now.
5. Where is Tuan going? - He is going to school.
6. The boys play soccer in the stadium.
III. Make questions for the underlined words. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân) (2pts.)
1. Nga has four pens.
How many pens does Nga have?
2. My father goes to work by motorbike.
How does your father go to work?
3. Yes. This is my book.
Is this your book?
4. She is doing her homework.
What is she doing?
IV. Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) (1pt.)
1. his/ people/ in/ how/ are/ family/ there/ many/?//
How many people are there in his family?
2. to/ she/ goes/ school/ bike/ by//
She goes to school by bike.
V. Matching. (Kết hợp các câu hỏi ở cột A và câu trả lời thích hợp ở cột B) (1pt.)
A B
1. When do you have English? a. By bike.
2. How do you go to school? b. On Monday, Tuesday and Friday.
3. Which grade is he in? c. He's in grade 6.
4. What does your mother do? d. She's a worker.
1. + b 2. + a 3. + c 4. + d
VI. Read the text and do the exercises below. (Đọc đoạn văn và làm các bài tập dưới đây) (2pts.)
This is Miss Hoa. She's forty-two years old. She's a nurse. She lives in a house in the country. There're trees and flowers in front of her house. Near the house there is a paddy field and a river. Every morning she goes to work by motorbike. She leaves the house at six and begins to work at seven. She loves her job.
A. Choose True(T) or False (F). (1pt.)
1. She's forty-four years old. False
2. She goes to work by motorbike. True
3. She leaves the house at seven. False
4. She lives in the country. True
B. Answer the questions. (1pt.)
1. What does she do?
She's a nurse.
2. Are there any trees in front of her house?
Yes, there are.