biểu đò đặc tính của quạt ly tâm
BIỂU ĐÒ ĐẶC TÍNH CỦA QUẠT LY TÂM SƠ ĐỒ KHÍ ĐỘNG Là bản vẽ các kích thước chi tiết các khoảng không gian trong quạt từ lối vào tới lối ra theo tỷ lệ phần trăm với đường kính guồng cánh quạt. Mỗi loại quạt đều ...
BIỂU ĐÒ ĐẶC TÍNH CỦA QUẠT LY TÂM
SƠ ĐỒ KHÍ ĐỘNG
Là bản vẽ các kích thước chi tiết các khoảng không gian trong quạt từ lối vào tới lối ra theo tỷ lệ phần trăm với đường kính guồng cánh quạt.
Mỗi loại quạt đều có chung một sơ đồ khí động nhưng khác nhau về kích thước và tốc độ quay.
BIỂU ĐỒ ĐẶC TÍNH CỦA QUẠT
Là đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa áp suất và lưu lượng ở mỗi tốc độ quay và đường kính guồng cách nhất định.
Biểu đồ đặc tính của quạt được xây dựng từ đo đạc thiết bị có thực.
9.2.3. BIỂU ĐỒ ĐẶC TÍNH KHÔNG THỨ NGUYÊN CỦA QUẠT LY TÂM
Là biểu đồ biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng không thứ nguyên của quạt.
Hệ số lưu lượng:
Trong đó: D - đường kính guồng cánh quạt (m).
n - Tốc độ quay trên trục quạt (v/ph).
Q – Lưu lượng dòng khí đi qua quạt (m3/s).
Hệ số áp suất:
Trong đó:
- Hệ số áp suất toàn phần tính từ áp suất toàn phần do quạt tạo ra P(kg/m2).
s - Hệ số áp suất tĩnh tính từ áp suất tĩnh do quạt tạo ra Ps(kg/m2).
ρ - Mật độ không khí. (ρ = /g).
Hệ số công suất:
N – công suất tiêu tốn trên trục quạt (kW).
Hiệu suất của quạt:
Biểu đồ biểu diễn quan hệ của các đại lượng φ - - - s - s - λ được gọi là biểu đồ đặc tính không thứ nguyên của quạt.
Từ biểu đồ đặc tính không thứ nguyên, người ta xây dựng các biểu đồ đặc tính cho các quạt có đường kính và tốc độ quay khác nhau ở trong khoảng giới hạn hiệu suất khí động của quạt:
= 0,8 x max.
Các bước tiến hành:
+ Cho trước D và n.
+ Tính F và u.
+ Thế vào công thức tính L; P; N từ các giá trị của φ - - - s - s - λ.
+ Vẽ đường đặc tính làm việc của quạt với các n và D khác nhau.
TÍNH CHỌN QUẠT
Các bước như sau:
- Các thông số cần biết để chọn quạt:
+ Lưu lượng yêu cầu: L (m3/h).
+ Trở lực yêu cầu: P (kg/m2).
+ Những yêu cầu